Danh sách

After-Hours Market Close

After-Hours Market Close là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Hours Market Close / Thị Trường Sau Giờ Đóng Cửa trong Kinh tế -

Across The Board

Across The Board là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Across The Board / Xu Hướng Giá Thay Đổi Đồng Loạt trong Kinh tế -

Acting In Concert

Acting In Concert là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Acting In Concert / Thông Đồng Đầu Tư Trên Thị Trường Chứng Khoán trong Kinh tế -

After-Hours Trading – AHT

After-Hours Trading - AHT là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Hours Trading - AHT / Giao Dịch Chứng Khoán Ngoài Giờ trong Kinh tế -

After-Market Performance

After-Market Performance là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Market Performance / Hiệu Suất Giá Cổ Phiếu Sau Phát Hành trong Kinh tế -

Actionable

Actionable là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Actionable / Có Thể Hiện Thực Hoá trong Kinh tế -

Active Box

Active Box là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Active Box / Hộp Mở / Treo trong Kinh tế -

After-Tax Payable Period

After-Tax Payable Period là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Tax Payable Period / Thời Gian Sau Thuế Phải Trả trong Kinh tế -

Affluenza

Affluenza là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Affluenza / Hội Chứng Affluenza trong Kinh tế -

Affordability Index

Affordability Index là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Affordability Index / Chỉ Số Đánh Giá Khả Năng Chi Trả trong Kinh tế -

ACNielsen

ACNielsen là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng ACNielsen / Công Ty ACNielsen trong Kinh tế -

After Reimbursement Expense Ratio

After Reimbursement Expense Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After Reimbursement Expense Ratio / Hệ Số Chi Phí Sau Bồi Hoàn trong Kinh tế -

AC-DC Option

AC-DC Option là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng AC-DC Option / Quyền Chọn AC-DC trong Kinh tế -

Accumulative Swing Index – ASI

Accumulative Swing Index - ASI là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Accumulative Swing Index - ASI / Chỉ Số Giá Giao Động Tích Lũy - ASI trong Kinh tế -

Accredited Asset Management Specialist – AAMS

Accredited Asset Management Specialist - AAMS là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Accredited Asset Management Specialist - AAMS / Chuyên Gia Quản Lý Tài Sản Được Công Nhận - AAMS trong Kinh tế -

After The Bell

After The Bell là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After The Bell / Thị Trường Sau Khi Đóng Cửa trong Kinh tế -

Accounting Manual

Accounting Manual là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Accounting Manual / Cẩm Nang Kế Toán trong Kinh tế -

Aged Assets

Aged Assets là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Aged Assets / Tài Sản Quá Hạn trong Kinh tế -

Aged Fail

Aged Fail là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Aged Fail / Không Tuân Thủ Thời Hạn Hợp Đồng trong Kinh tế -

Affinity Card

Affinity Card là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Affinity Card / Thẻ Ái Lực trong Kinh tế -