Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Kanban |
Tiếng Việt | Kanban |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vi mô |
Định nghĩa - Khái niệm
Kanban là gì?
Kanban là một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho được sử dụng trong sản xuất đúng lúc. Nó được phát triển bởi Taiichi Ohno, một kỹ sư công nghiệp tại Toyota và lấy tên của nó từ các thẻ màu theo dõi sản xuất và đặt hàng các lô hàng phụ tùng hoặc vật liệu mới khi chúng hết. Kanban là từ tiếng Nhật để chỉ dấu hiệu, vì vậy hệ thống kanban chỉ đơn giản có nghĩa là sử dụng các dấu hiệu trực quan để nhắc nhở hành động cần thiết để giữ cho một quá trình diễn ra.
- Kanban là Kanban.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vi mô.
Ý nghĩa - Giải thích
Kanban nghĩa là Kanban.
Hệ thống kanban có thể được coi là một hệ thống tín hiệu và phản hồi. Khi một mặt hàng sắp hết tại một trạm hoạt động, sẽ có một tín hiệu trực quan chỉ định số lượng cần đặt hàng từ nguồn cung cấp. Người sử dụng các bộ phận thực hiện đơn đặt hàng với số lượng do kanban chỉ định và nhà cung cấp cung cấp số lượng chính xác được yêu cầu.
Definition: Kanban is an inventory control system used in just-in-time manufacturing. It was developed by Taiichi Ohno, an industrial engineer at Toyota, and takes its name from the colored cards that track production and order new shipments of parts or materials as they run out. Kanban is the Japanese word for sign, so the kanban system simply means to use visual cues to prompt the action needed to keep a process flowing.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, nếu một công nhân đang đóng bao sản phẩm trên băng chuyền, một kanban có thể được đặt trong chồng trên 10 bao cuối cùng. Khi công nhân lấy thẻ, anh ta đưa thẻ cho người chạy tầng để mang thêm túi. Trạm xa hơn từ phòng tiếp tế có thể đặt kanban ở 15 túi và gần hơn là năm. Luồng túi và vị trí đặt thẻ được điều chỉnh để đảm bảo không có trạm nào bị bỏ túi trong khi dây đai đang chạy.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Kanban
- Kaizen
- Lead Time
- Just-In-Time System
- Goods-In-Process
- Central Purchasing
- Understanding Just-in-Time (JIT) Inventory Systems
- Understanding Purchase Order Lead Time
- How Supply Chains Work
- How Distribution Networks Work
- Capacity
- Pull-Through Production
- Kanban tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vi mô Kanban là gì? (hay Kanban nghĩa là gì?) Định nghĩa Kanban là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Kanban / Kanban. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục