Data Breach

    Data Breach là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Data Breach - Definition Data Breach - Luật An ninh mạng

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Vi phạm dữ liệu
    Chủ đề Luật An ninh mạng

    Định nghĩa - Khái niệm

    Data Breach là gì?

    “Vi phạm dữ liệu là một hành vi vi phạm bảo mật trong đó dữ liệu nhạy cảm, được bảo vệ hay bí mật được sao chép, truyền, xem, đánh cắp hay sử dụng trái phép bởi một cá nhân không được phép.” Vi phạm dữ liệu có thể liên quan đến thông tin tài chính như thẻ tín dụng hay chi tiết ngân hàng, thông tin sức khỏe cá nhân (PHI), thông tin nhận dạng cá nhân (PII), bí mật thương mại của các công ty hay sở hữu trí tuệ. Hầu hết các vi phạm dữ liệu liên quan đến dữ liệu phi cấu trúc bị phơi sáng quá mức và dễ bị tấn công như tệp, tài liệu và thông tin nhạy cảm.

     

     

    • Data Breach là Vi phạm dữ liệu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật An ninh mạng.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Data Breach nghĩa là Vi phạm dữ liệu.

    Vi phạm dữ liệu là việc cố ý hay vô ý tiết lộ thông tin an toàn hay riêng tư, bí mật đến một môi trường không đáng tin cậy. Các thuật ngữ khác cho hiện tượng này bao gồm tiết lộ thông tin không chủ ý, rò rỉ dữ liệu, rò rỉ thông tin và cả tràn dữ liệu. Các sự cố bao gồm từ các cuộc tấn công phối hợp bởi mũ đen hay các cá nhân hack vì một số loại lợi ích cá nhân, liên quan đến tội phạm có tổ chức, nhà hoạt động chính trị hoặc chính phủ quốc gia cho đến việc vứt bỏ bất cẩn thiết bị máy tính đã qua sử dụng hay phương tiện lưu trữ dữ liệu và nguồn không thể kiểm tra được.

     

    Definition: "A data breach is a security violation in which sensitive, protected or confidential data is copied, transmitted, viewed, stolen or used by an individual unauthorized to do so." Data breaches may involve financial information such as credit card or bank details, personal health information (PHI), Personally identifiable information (PII), trade secrets of corporations or intellectual property. Most data breaches involve overexposed and vulnerable unstructured data – files, documents, and sensitive information.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Theo tổ chức người tiêu dùng phi lợi nhuận Privacy Rights Clearinghouse, có tổng cộng 227.052.199 hồ sơ cá nhân chứa thông tin cá nhân nhạy cảm có liên quan đến vi phạm bảo mật ở Hoa Kỳ từ tháng 1 năm 2005 đến tháng 5 năm 2008, ngoại trừ các sự cố trong đó dữ liệu nhạy cảm dường như không thực sự bị lộ.

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Data Breach

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật An ninh mạng Data Breach là gì? (hay Vi phạm dữ liệu nghĩa là gì?) Định nghĩa Data Breach là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Data Breach / Vi phạm dữ liệu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây