Danh sách

Rate Level Risk

Rate Level Risk là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Rate Level Risk/Tỷ lệ mức độ rủi ro trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Revenue Anticipation Note (RAN)

Revenue Anticipation Note (RAN) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Revenue Anticipation Note (RAN)/Doanh thu Anticipation Note (RAN) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Put Provision

Put Provision là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put Provision/Cung cấp đặt trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Price Value of a Basis Point (PVBP)

Price Value of a Basis Point (PVBP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Price Value of a Basis Point (PVBP)/Giá trị của một điểm cơ bản (PVBP) trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Put Bond

Put Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put Bond/đặt Bond trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Provisional Call Feature

Provisional Call Feature là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Provisional Call Feature/Tính năng cuộc gọi tạm thời trong Khoản vay chuyển đổi - Trái phiếu

Public Purpose Bond

Public Purpose Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Public Purpose Bond/Mục đích Bond Công trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Pull to Par

Pull to Par là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pull to Par/Kéo để Mệnh trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Project Completion Restriction

Project Completion Restriction là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Project Completion Restriction/Dự án hoàn thành Restriction trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Principal-Protected Note – PPN

Principal-Protected Note – PPN là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Principal-Protected Note – PPN/Chính-bảo vệ Lưu ý - PPN trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Private Activity Bond (PAB)

Private Activity Bond (PAB) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Private Activity Bond (PAB)/Tin Hoạt động Bond (PAB) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Principal

Principal là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Principal/Hiệu trưởng trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Pre-Refunding Bond

Pre-Refunding Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pre-Refunding Bond/Bond Pre-Hoàn trả trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Preferred Habitat Theory

Preferred Habitat Theory là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Preferred Habitat Theory/Preferred Theory Habitat trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Pre-Funded Bond

Pre-Funded Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pre-Funded Bond/Pre-tài trợ Bond trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Premium Bond

Premium Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Premium Bond/Bond cao cấp trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Private-Purpose Bond Definition

Private-Purpose Bond Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Private-Purpose Bond Definition/Tin-Purpose Bond Definition trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Positive Carry

Positive Carry là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Positive Carry/Carry tích cực trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Pledging Requirement

Pledging Requirement là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pledging Requirement/Yêu cầu cam kết trong Trái phiếu kho bạc - Trái phiếu

Placement Ratio

Placement Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Placement Ratio/Tỷ lệ vị trí trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu