Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Social Networking Service – SNS |
Tiếng Việt | Dịch vụ mạng xã hội - SNS |
Chủ đề | Hồ sơ doanh nghiệp Startups |
Ký hiệu/viết tắt | SNS |
Định nghĩa - Khái niệm
Social Networking Service – SNS là gì?
Dịch vụ mạng xã hội (SNS) là một phương tiện trực tuyến để tạo mối quan hệ với những người khác có chung sở thích, xuất thân hay mối quan hệ thực sự. Người dùng dịch vụ mạng xã hội tạo một hồ sơ với thông tin và ảnh cá nhân và tạo kết nối với các hồ sơ khác.
Sau đó, những người dùng này sử dụng kết nối của họ để phát triển mối quan hệ thông qua chia sẻ, gửi email, nhắn tin tức thì và nhận xét. Các dịch vụ mạng xã hội cũng có thể được gọi là “trang mạng xã hội” hay đơn giản là “phương tiện truyền thông xã hội”.
- Social Networking Service – SNS là Dịch vụ mạng xã hội - SNS.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hồ sơ doanh nghiệp Startups.
Ý nghĩa - Giải thích
Social Networking Service – SNS nghĩa là Dịch vụ mạng xã hội - SNS.
SNS đầu tiên, SixDegrees.com, được bắt đầu vào năm 1997 và ngay sau đó là Friendster, MySpace và Facebook. Ngày nay, có rất nhiều SNS và gần 80% người Mỹ có hồ sơ SNS. SNS đa dạng từ các trang web nơi người dùng có sở thích chung cho những người mà người dùng có sở thích rất cụ thể.
SNS chuyên biệt thành công bao gồm YouTube, Instagram, Twitter, LinkedIn, Reddit, Snapchat, Tumblr, Pinterest và TikTok. Hồ sơ SNS rất phổ biến trên toàn cầu. Chỉ riêng Facebook đã có hơn 2,7 tỷ người dùng trên toàn thế giới.
Mô hình kinh doanh dịch vụ mạng xã hội dựa trên quảng cáo trực tuyến, thông qua quảng cáo được nhắm mục tiêu sử dụng thông tin cá nhân của một cá nhân, thói quen tìm kiếm, vị trí hay các dữ liệu khác hay bằng cách bán thông tin cá nhân cho bên thứ ba. Các công nghệ di động phổ biến như điện thoại thông minh và máy tính bảng, đã giúp phát triển việc áp dụng và sử dụng SNS xã hội.
Definition: A social networking service (SNS) is an online vehicle for creating relationships with other people who share an interest, background, or real relationship. Social networking service users create a profile with personal information and photos and form connections with other profiles. These users then use their connection to grow relationships through sharing, emailing, instant messaging, and commenting. Social networking services may also be referred to as a "social networking site" or simply "social media."
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Social Networking Service – SNS
- Social Networking
- Sales Lead Definition
- Second Screen Advertising
- FANG Stocks
- Social Media Optimization (SMO)
- Understanding Social Networking
- Social Media
- What Is Social Data?
- What Is Social Commerce?
- Cambridge Analytica
- All You Should Know About Networking
- Dịch vụ mạng xã hội - SNS tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hồ sơ doanh nghiệp Startups Social Networking Service – SNS là gì? (hay Dịch vụ mạng xã hội - SNS nghĩa là gì?) Định nghĩa Social Networking Service – SNS là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Social Networking Service – SNS / Dịch vụ mạng xã hội - SNS. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục