Social Networking

    Social Networking là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Social Networking - Definition Social Networking - Kinh doanh Kiến thức thị trường

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Mạng xã hội
    Chủ đề Kinh doanh Kiến thức thị trường

    Định nghĩa - Khái niệm

    Social Networking là gì?

    Mạng xã hội là việc sử dụng các trang web truyền thông xã hội dựa trên Internet để duy trì kết nối với bạn bè, gia đình, đồng nghiệp, khách hàng hay khách hàng. Mạng xã hội có thể có mục đích xã hội, mục đích kinh doanh hay cả hai, thông qua các trang web như Facebook, Twitter, LinkedIn và Instagram, trong số những trang khác. Mạng xã hội đã trở thành một cơ sở quan trọng cho các nhà tiếp thị tìm cách thu hút khách hàng.

    • Social Networking là Mạng xã hội.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Kiến thức thị trường.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Social Networking nghĩa là Mạng xã hội.

    Các nhà tiếp thị sử dụng mạng xã hội để tăng nhận diện thương hiệu và khuyến khích lòng trung thành với thương hiệu. Vì nó giúp công ty dễ tiếp cận hơn với khách hàng mới và dễ nhận biết hơn đối với khách hàng hiện tại, mạng xã hội giúp quảng bá tiếng nói và nội dung của thương hiệu.

    Ví dụ: Một người dùng Twitter thường xuyên có thể lần đầu tiên nghe đến một công ty thông qua nguồn cấp tin tức và quyết định mua một sản phẩm hay dịch vụ. Càng nhiều người tiếp xúc với thương hiệu của công ty thì cơ hội tìm kiếm và giữ chân khách hàng mới của công ty càng lớn.

    Các nhà tiếp thị sử dụng mạng xã hội để cải thiện tỷ lệ chuyển đổi. Việc xây dựng sau cung cấp khả năng tiếp cận và tương tác với khách hàng mới, gần đây và cũ. Chia sẻ các bài đăng blog, hình ảnh, video hay nhận xét trên mạng xã hội cho phép người theo dõi phản ứng, truy cập trang web của công ty và trở thành khách hàng.

    Definition: Social networking is the use of Internet-based social media sites to stay connected with friends, family, colleagues, customers, or clients. Social networking can have a social purpose, a business purpose, or both, through sites such as Facebook, Twitter, LinkedIn, and Instagram, among others. Social networking has become a significant base for marketers seeking to engage customers.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, gửi một bài đăng cho 15 người theo dõi không có tác dụng tương tự như gửi bài đăng cho 15.000 người theo dõi.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Social Networking

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Kiến thức thị trường Social Networking là gì? (hay Mạng xã hội nghĩa là gì?) Định nghĩa Social Networking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Social Networking / Mạng xã hội. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây