Trading Book

    Trading Book là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trading Book - Definition Trading Book - Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sổ giao dịch
    Chủ đề Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản

    Định nghĩa - Khái niệm

    Trading Book là gì?

    Trading Book là danh mục các công cụ tài chính của một tổ chức tài chính dùng để mua đi và bán lại với nhiều lý do, có thể là tạo thuận lợi cho các hành động giao dịch cho hoặc tìm kiếm lợi nhuận.

    Các công cụ tài chính này phải đủ điều kiện để đảm bảo giao dịch.

    • Trading Book là Sổ giao dịch.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Trading Book nghĩa là Sổ giao dịch.

    Trading Book có chức năng theo dõi được lịch sử giao dịch của tổ chức liên quan đến chứng khoán đó, từ đó có thể tìm ra cơ hội đầu tư từ chứng khoán đó.

    Với hoạt động mua đi và bán lại các công cụ tài chính sẽ giúp các tổ chức tài chính sở hữu nó có khả năng đạt được những mục tiêu kỳ vọng.

    Tuy nhiên hoạt động Trading Book cũng chứa đựng rất nhiều rủi ro không phải lúc nào các bên tham gia cũng đạt được nhưng mục tiêu kỳ vọng.

    Definition: A trading book is the portfolio of financial instruments held by a brokerage or bank. Financial instruments in a trading book are purchased or sold for several reasons. For example, they might be bought or sold to facilitate trading actions for customers or to profit from trading spreads between the bid and ask prices, or to hedge against different forms of risk. Trading books can range in size from hundreds of thousands of dollars to tens of billions depending on the size of the institution.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ cuộc khủng hoảng tài chính tại Hoa Kỳ nguyên nhân là do hàng trăm tỷ tổn thất của các ngân hàng đầu tư trong các danh mục đầu tư chứng khoán được thế chấp trong sổ sách giao dịch của họ. Những khoản nợ vay thế chấp được bên cho vay bán lại cho các ngân hàng đầu tư. Các ngân hàng này đưa những khoản nợ gộp lại thành các CDO (Collateralized Debt Obligation- một công cụ tài chính phái sinh) và bán ra thị trường. Người mua CDO sẽ là người cuối cùng hưởng khoản thanh toán từ người vay thế chấp ban đầu. Các công ty bảo hiểm tham gia với vai trò bảo đảm rủi ro, sau khi các CDO này được các tổ chức đánh giá tín nhiệm xếp hạng.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Trading Book

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản Trading Book là gì? (hay Sổ giao dịch nghĩa là gì?) Định nghĩa Trading Book là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trading Book /Sổ giao dịch. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây