Third-Party Insurance

    Third-Party Insurance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Third-Party Insurance - Definition Third-Party Insurance - Bảo hiểm Bảo hiểm ô tô

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bảo hiểm của bên thứ ba
    Chủ đề Bảo hiểm Bảo hiểm ô tô
    Tên gọi khác Bảo hiểm trách nhiệm của bên thứ ba

    Định nghĩa - Khái niệm

    Third-Party Insurance là gì?

    Bảo hiểm của bên thứ ba hoặc bảo hiểm trách nhiệm của bên thứ ba, là một yêu cầu theo quy định về bảo hiểm xe cơ giới. Nó được gọi là bảo hiểm ‘bên thứ ba’ vì người thụ hưởng chính sách là một người khác ngoài hai bên liên quan đến hợp đồng (chủ xe và công ty bảo hiểm). Chính sách này không cung cấp bất kỳ lợi ích nào cho người được bảo hiểm. Tuy nhiên, nó bao gồm trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm đối với cái chết / khuyết tật của bên thứ ba hoặc thiệt hại đối với tài sản của bên thứ ba.

    • Third-Party Insurance là Bảo hiểm của bên thứ ba.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bảo hiểm Bảo hiểm ô tô.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Third-Party Insurance nghĩa là Bảo hiểm của bên thứ ba.

    Bảo hiểm của bên thứ ba có ý nghĩa rất lớn đối với hành khách khi đi trên xe. Nó là phần lợi ích bổ sung của khách hàng khi có bất kỳ rủi ro nào sảy ra khi đi trên xe như chết, bị khuyết tật, mất tài sản giá trị lớn.

    Bên cạnh đó, nó cũng giúp cho chủ phương tiện giảm thiểu được thiệt hại phải bôì thường cho hành khách khi có các tình huống xảy ra với hành khách khi tham gia giao thông.

    Definition: Motor third-party insurance or third-party liability cover, which is sometimes also referred to as the 'act only' cover, is a statutory requirement under the Motor Vehicles Act. It is referred to as a 'third-party' cover since the beneficiary of the policy is someone other than the two parties involved in the contract (the car owner and the insurance company). The policy does not provide any benefit to the insured. However, it covers the insured's legal liability for death/disability of third-party loss or damage to the third-party property.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ nhà xe Vân Anh (xe khách) chạy tuyến đường từ Thanh hoá <-> Hà Nội mua gói bảo của bên thứ 3 với số tiền là 20 triệu đồng/năm. Như vậy khi có bất kỳ rủi ro nào xảy ra với hành khách khi đi trên xe thì công ty bảo hiểm sẽ phải chi trả cho hành khách đi trên xe.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Third-Party Insurance

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bảo hiểm Bảo hiểm ô tô Third-Party Insurance là gì? (hay Bảo hiểm của bên thứ ba nghĩa là gì?) Định nghĩa Third-Party Insurance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Third-Party Insurance / Bảo hiểm của bên thứ ba. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây