Ordinary Income

    Ordinary Income là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ordinary Income - Definition Ordinary Income - Thuế Thuế thu nhập

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thu nhập bình thường
    Chủ đề Thuế Thuế thu nhập

    Định nghĩa - Khái niệm

    Ordinary Income là gì?

    Thu nhập bình thường là bất kỳ loại thu nhập do một tổ chức hoặc cá nhân đó phải chịu thuế ở mức bình thường, chẳng hạn như tiền lương, tiền lương, tiền tip, thu nhập lãi từ trái phiếu và tiền hoa hồng. Tăng nguồn vốn dài hạn, sự gia tăng giá trị của các khoản đầu tư thuộc sở hữu hơn một năm và cổ tức đủ tiêu chuẩn được đánh thuế khác nhau và do đó không được coi là thu nhập bình thường.

     

    • Ordinary Income là Thu nhập bình thường.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thuế Thuế thu nhập.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Ordinary Income nghĩa là Thu nhập bình thường.

    Một điều làm nên sự khác biệt giữa thu nhập thông thường là cách nó bị đánh thuế. Thu nhập bình thường được phân biệt với thu nhập vốn dài hạn không chỉ ở những gì nó được, mà còn trong cách nó bị đánh thuế. Tăng vốn dài hạn bị đánh thuế ở mức thường được gọi là tỷ lệ ưu đãi hay ưu đãi hơn, có thể chỉ bằng 0% đến 20%. Chính phủ áp đặt tỷ lệ thấp hơn, thuận lợi hơn cho việc tăng vốn dài hạn vì muốn khuyến khích mọi người đầu tư dài hạn. Thu nhập từ vốn liên quan đến tiền kiếm được từ việc bán bất động sản đó là lý do tại sao hầu hết thu nhập kiếm được là thu nhập bình thường. Trừ khi bạn mua một tài sản và sau đó bán nó, phần lớn thu nhập của bạn sẽ đến từ tiền lương và tiền công, từ thu nhập bạn kiếm được bằng cách điều hành doanh nghiệp của riêng bạn, từ tiền lãi kiếm được từ các khoản đầu tư và từ các hoạt động tương tự.

     

     

    Definition: Ordinary income is any type of income earned by an organization or individual that is taxable at ordinary rates, such as wages, salaries, tips, interest income from bonds and commissions. Long-term capital gains, the rise in the value of investments owned for more than a year, and qualified dividends are taxed differently and are therefore not considered to be ordinary income.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Ordinary Income

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thuế Thuế thu nhập Ordinary Income là gì? (hay Thu nhập bình thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Ordinary Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ordinary Income / Thu nhập bình thường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây