Observation

    Observation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Observation - Definition Observation - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Việc Quan Sát
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Observation là gì?

    Quan sát là hoạt động thu nhận thông tin từ một nguồn chính. Trong các sinh vật sống, quan sát sử dụng các giác quan. Trong khoa học, quan sát cũng có thể liên quan đến nhận thức và ghi lại dữ liệu thông qua việc sử dụng các công cụ khoa học. Thuật ngữ này cũng có thể đề cập đến bất kỳ dữ liệu nào được thu thập trong quá trình hoạt động khoa học. Các quan sát có thể là định tính, nghĩa là chỉ ghi nhận sự vắng mặt hay hiện diện của một đặc tính hay định lượng nếu một giá trị số được gắn với hiện tượng quan sát bằng cách đếm hay đo.

     

    • Observation là Việc Quan Sát.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Observation nghĩa là Việc Quan Sát.

    Các quan sát đóng một vai trò của phương pháp khoa học. Tuy nhiên, nhu cầu về độ tái lập đòi hỏi các quan sát của các quan sát viên khác nhau có thể so sánh được. Các ấn tượng về giác quan của con người mang tính chủ quan và định tính nên khó ghi lại hay so sánh. Việc sử dụng phép đo được phát triển để cho phép ghi lại và so sánh các quan sát được thực hiện ở những thời điểm và địa điểm khác nhau, bởi những người khác nhau. Đo lường bao gồm việc sử dụng quan sát để so sánh hiện tượng đang được quan sát với một đơn vị tiêu chuẩn. Đơn vị tiêu chuẩn có thể là một tạo tác, quy trình hay định nghĩa có thể được sao chép hay chia sẻ bởi tất cả những người quan sát. Trong phép đo, số lượng đơn vị tiêu chuẩn bằng với quan sát được đếm. Phép đo làm giảm một quan sát thành một con số có thể được ghi lại và hai quan sát cho cùng một số sẽ bằng nhau trong độ phân giải của quá trình.

     

    Definition: Observation is the active acquisition of information from a primary source. In living beings, observation employs the senses. In science, observation can also involve the perception and recording of data via the use of scientific instruments. The term may also refer to any data collected during the scientific activity. Observations can be qualitative, that is, only the absence or presence of a property is noted, or quantitative if a numerical value is attached to the observed phenomenon by counting or measuring.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, chúng ta hãy giả sử rằng một người quan sát thấy một phụ huynh đánh con của họ; có thể nhận thấy rằng một hành động như vậy là tốt hoặc xấu. Việc khấu trừ về những hành vi tốt hay xấu có thể dựa trên sở thích về việc xây dựng mối quan hệ hay nghiên cứu hậu quả do hành vi quan sát được. Với thời gian trôi qua, những ấn tượng được lưu trữ trong ý thức về nhiều người, cùng với các mối quan hệ và hậu quả phát sinh, cho phép cá nhân xây dựng một cấu trúc về các tác động đạo đức của hành vi.

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Observation

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Observation là gì? (hay Việc Quan Sát nghĩa là gì?) Định nghĩa Observation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Observation / Việc Quan Sát. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây