Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Nil-Paid |
Tiếng Việt | Nil-Paid |
Chủ đề | Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản |
Định nghĩa - Khái niệm
Nil-Paid là gì?
Nil trả là một an ninh đó là có thể giao dịch nhưng ban đầu đặt ra miễn phí cho người bán. Ví dụ, một quyền renounceable được bán bởi chủ sở hữu ban đầu cho nhà đầu tư khác được coi là con số không được trả lương. Một bên phải là một cơ hội để mua thêm cổ phiếu, thường với giá giảm, trao cho cổ đông bởi một tập đoàn. Các cổ đông nhận được những quyền này hoàn toàn miễn phí, và nếu quyền là renounceable, các cổ đông có thể chọn để bán chúng trên thị trường.
- Nil-Paid là Nil-Paid.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản.
Ý nghĩa - Giải thích
Nil-Paid nghĩa là Nil-Paid.
Mặc dù từ “không được trả” có thể gợi ý rằng quyền được trả bằng không cho cổ đông quyền mua cổ phiếu mới miễn phí, nhưng thực tế không phải vậy. Quyền không trả chỉ là quyền mua thêm cổ phiếu với giá cổ phiếu hiện tại hay một khoản chiết khấu. Tổng công ty phát hành quyền cho cổ đông của mình không nhận được tiền trả cho quyền, nhưng nếu cổ đông quyết định thực hiện quyền thì họ phải trả tiền cho chứng khoán mà họ được quyền mua.
Definition: Nil-paid is a security that is tradeable but originally posed no cost to the seller. For example, a renounceable right being sold by the original owner to another investor is considered nil-paid. A right is an opportunity to purchase more shares, usually at a discount, given to shareholders by a corporation. The shareholders receive these rights at no cost, and if the rights are renounceable, the shareholders can choose to sell them on the market.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Nil-Paid
- Rights Offering (Issue)
- Renounceable Right
- Ex-Rights
- Theoretical Ex-Rights Price – TERP
- Non-Renounceable Rights
- Oversubscription Privilege
- Ex-Rights Definition
- Non-Renounceable Rights Definition
- Subscription Price
- Understanding the Theoretical Ex-Rights Price After a New Issue
- Rights Offering (Issue) Definition
- Rights Definition
- Nil-Paid tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản Nil-Paid là gì? (hay Nil-Paid nghĩa là gì?) Định nghĩa Nil-Paid là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Nil-Paid / Nil-Paid. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục