Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Money Market Hedge |
Tiếng Việt | Thị trường tiền Hedge |
Chủ đề | Giao dịch tiền tệ & Forex Khái niệm giao dịch Forex nâng cao |
Định nghĩa - Khái niệm
Money Market Hedge là gì?
Một hàng rào thị trường tiền tệ là một kỹ thuật sử dụng để khóa ở giá trị của một giao dịch ngoại tệ trong nội tệ của công ty. Do đó, một hàng rào thị trường tiền tệ sẽ giúp một công ty trong nước giảm thiểu rủi ro tiền tệ của mình khi làm ăn với một công ty nước ngoài. Nó cho phép các công ty trong nước để khóa vào giá trị của đồng tiền đối tác của mình của (bằng tiền của công ty trong nước) trước khi giao dịch dự kiến. Điều này tạo ra sự chắc chắn về chi phí giao dịch trong tương lai và đảm bảo các công ty trong nước có thể khóa ở một mức giá mà nó sẵn sàng và có khả năng trả.
- Money Market Hedge là Thị trường tiền Hedge.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch tiền tệ & Forex Khái niệm giao dịch Forex nâng cao.
Ý nghĩa - Giải thích
Money Market Hedge nghĩa là Thị trường tiền Hedge.
Nếu không có hàng rào thị trường tiền tệ, một công ty trong nước sẽ chịu biến động tỷ giá có thể làm thay đổi đáng kể giá giao dịch. Mặc dù những thay đổi về tỷ giá hối đoái có thể khiến giao dịch trở nên ít tốn kém hơn nhưng những biến động cũng có thể khiến nó trở nên đắt đỏ hơn và có thể bị cấm chi phí. Một hàng rào thị trường tiền tệ cung cấp sự linh hoạt liên quan đến số tiền được bảo hiểm.
Definition: A money market hedge is a technique used to lock in the value of a foreign currency transaction in a company’s domestic currency. Therefore, a money market hedge helps a domestic company reduce its currency risk when doing business with a foreign company. It allows the domestic company to lock in the value of its partner’s currency (in the domestic company’s currency) in advance of an anticipated transaction. This creates certainty about the cost of future transactions and ensures the domestic company can lock in a price that it's willing and able to pay.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, một công ty có thể chỉ muốn phòng ngừa một nửa giá trị của một giao dịch sắp tới. Công cụ phòng ngừa rủi ro thị trường tiền tệ cũng hữu ích cho việc phòng ngừa rủi ro bằng các loại tiền tệ kỳ lạ, chẳng hạn như đồng won của Hàn Quốc, nơi có ít phương pháp thay thế để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Money Market Hedge
- Forward Market
- Derivative
- Depositary Receipt
- U.S. Dollar Index – USDX Definition
- Monetary Reserve
- International Bond
- Outright Forward Definition
- Hedging Transaction Definition
- Defining the Risks of Transaction Exposure and Examples
- Forex Hedge
- Sterilization Definition
- Spot Exchange Rate
- Thị trường tiền Hedge tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch tiền tệ & Forex Khái niệm giao dịch Forex nâng cao Money Market Hedge là gì? (hay Thị trường tiền Hedge nghĩa là gì?) Định nghĩa Money Market Hedge là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Money Market Hedge / Thị trường tiền Hedge. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục