Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Derivative |
Tiếng Việt | Phái Sinh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Derivative là gì?
Hợp đồng tài chính mà giá trị của nó được xác định từ chứng khoán giao dịch công chúng, lãi suất, tỷ giá hối đoái hoặc chỉ số thị trường. Phái sinh cụ thể là hợp đồng phái sinh thường được sử dụng để bảo vệ tài sản với những thay đổi về giá trị.
- Derivative là Phái Sinh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Derivative
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Derivative là gì? (hay Phái Sinh nghĩa là gì?) Định nghĩa Derivative là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Derivative / Phái Sinh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục