International Financial Reporting Standards (IFRS)

    International Financial Reporting Standards (IFRS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng International Financial Reporting Standards (IFRS) - Definition International Financial Reporting Standards (IFRS) - Kinh tế Chính phủ & Chính sách

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
    Chủ đề Kinh tế Chính phủ & Chính sách
    Ký hiệu/viết tắt IFRS

    Định nghĩa - Khái niệm

    International Financial Reporting Standards (IFRS) là gì?

    Chuẩn mực báo cáo tài chính Quốc tế (IFRS) đặt ra các quy tắc chung để các báo cáo tài chính có thể nhất quán, minh bạch và có thể so sánh được trên toàn thế giới. IFRS do Hội đồng chuẩn mực kế toán Quốc tế (IASB) ban hành. Chúng chỉ rõ cách các công ty phải duy trì và báo cáo tài khoản của họ, xác định các loại giao dịch và các sự kiện khác có ảnh hưởng đến tài chính. IFRS được thành lập nhằm tạo ra một ngôn ngữ kế toán chung để các doanh nghiệp và báo cáo tài chính của họ có thể nhất quán và đáng tin cậy giữa các công ty và quốc gia này sang quốc gia khác.

    • International Financial Reporting Standards (IFRS) là Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.

    Ý nghĩa - Giải thích

    International Financial Reporting Standards (IFRS) nghĩa là Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS).

    IFRS được thiết kế để mang lại sự nhất quán về ngôn ngữ kế toán, thông lệ và báo cáo, đồng thời giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra các phân tích và quyết định tài chính có học thức. IFRS Foundation đặt ra các tiêu chuẩn để “mang lại sự minh bạch, trách nhiệm giải trình và hiệu quả cho các thị trường tài chính trên thế giới… thúc đẩy lòng tin, tăng trưởng và ổn định tài chính dài hạn trong nền kinh tế toàn cầu.” Các công ty được hưởng lợi từ IFRS vì các nhà đầu tư có nhiều khả năng bỏ tiền vào một công ty hơn nếu hoạt động kinh doanh của công ty minh bạch.

    Ủy ban chứng khoán và giao dịch Hoa Kỳ (SEC) cho biết họ sẽ không chuyển sang tiêu chuẩn báo cáo tài chính Quốc tế nhưng sẽ tiếp tục xem xét đề xuất cho phép thông tin IFRS bổ sung vào hồ sơ tài chính của Hoa Kỳ. GAAP đã được gọi là “tiêu chuẩn vàng” của kế toán. Tuy nhiên, một số người cho rằng việc áp dụng IFRS trên toàn cầu sẽ giúp tiết kiệm chi phí cho công việc kế toán trùng lặp và chi phí phân tích và so sánh các công ty trên thế giới.

    IFRS đôi khi bị nhầm lẫn với chuẩn mực kế toán Quốc tế (IAS), là những chuẩn mực cũ hơn mà IFRS đã thay thế. IAS được ban hành từ năm 1973 đến năm 2000 và hội đồng chuẩn mực kế toán Quốc tế (IASB) đã thay thế Ủy ban chuẩn mực kế toán Quốc tế (IASC) vào năm 2001.

    Definition: International Financial Reporting Standards (IFRS) set common rules so that financial statements can be consistent, transparent, and comparable around the world. IFRS are issued by the International Accounting Standards Board (IASB). They specify how companies must maintain and report their accounts, defining types of transactions, and other events with financial impact. IFRS were established to create a common accounting language so that businesses and their financial statements can be consistent and reliable from company to company and country to country.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, nếu một công ty đang chi tiền cho sự phát triển hay đầu tư cho tương lai, nó không nhất thiết phải được báo cáo là một khoản chi phí (nó có thể được vốn hóa).

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan International Financial Reporting Standards (IFRS)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách International Financial Reporting Standards (IFRS) là gì? (hay Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) nghĩa là gì?) Định nghĩa International Financial Reporting Standards (IFRS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng International Financial Reporting Standards (IFRS) / Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây