Indemnity

    Indemnity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Indemnity - Definition Indemnity - Tài chính cá nhân Bảo hiểm

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt bồi thường
    Chủ đề Tài chính cá nhân Bảo hiểm

    Định nghĩa - Khái niệm

    Indemnity là gì?

    Bồi thường là một hình thức bảo hiểm toàn diện bồi thường thiệt hại hay mất mát. Khi thuật ngữ bồi thường được sử dụng theo nghĩa pháp lý, nó cũng có thể đề cập đến việc miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại.

    Bồi thường là thỏa thuận hợp đồng giữa hai bên. Trong thỏa thuận này, một bên đồng ý thanh toán cho những tổn thất hoặc thiệt hại có thể xảy ra do một bên khác gây ra.

    • Indemnity là bồi thường.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Bảo hiểm.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Indemnity nghĩa là bồi thường.

    Điều khoản bồi thường là tiêu chuẩn trong đa số các hợp đồng bảo hiểm. Tuy nhiên, chính xác những gì được bảo hiểm và ở mức độ nào, phụ thuộc vào thỏa thuận cụ thể. Bất kỳ thỏa thuận bồi thường nào đã cho đều có thời hạn được gọi là thời hạn bồi thường hay khoảng thời gian cụ thể mà khoản thanh toán có hiệu lực. Tương tự, nhiều hợp đồng gồm một thư bồi thường, đảm bảo rằng cả hai bên sẽ đáp ứng các quy định của hợp đồng (hay nếu không thì phải trả tiền bồi thường).

    Bồi thường thường phổ biến trong các thỏa thuận giữa cá nhân và doanh nghiệp (ví dụ, thỏa thuận mua bảo hiểm xe ô tô). Tuy nhiên, nó cũng có thể áp dụng trên quy mô lớn hơn cho các mối quan hệ giữa doanh nghiệp và chính phủ hay giữa chính phủ của hai hoặc nhiều quốc gia.

    Definition: Indemnity is a comprehensive form of insurance compensation for damages or loss. When the term indemnity is used in the legal sense, it may also refer to an exemption from liability for damages. Indemnity is a contractual agreement between two parties. In this arrangement, one party agrees to pay for potential losses or damages caused by another party.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Một ví dụ điển hình là hợp đồng bảo hiểm, trong đó người bảo hiểm hay người bồi thường đồng ý bồi thường cho bên kia (người được bảo hiểm hay người được bồi thường) cho bất kỳ thiệt hại hay tổn thất nào để đổi lại phí bảo hiểm mà người được bảo hiểm đã trả cho công ty bảo hiểm. Với việc bồi thường, công ty bảo hiểm bồi thường cho bên mua bảo hiểm nghĩa là hứa sẽ bồi thường toàn bộ cá nhân hay doanh nghiệp cho bất kỳ tổn thất được bảo hiểm nào.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Indemnity

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Bảo hiểm Indemnity là gì? (hay bồi thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Indemnity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Indemnity / bồi thường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây