Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA)

    Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) - Definition Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) - Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Certified Phá Và Tái cơ cấu Kế toán (CIRA)
    Chủ đề Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp

    Định nghĩa - Khái niệm

    Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) là gì?

    Loading...
    • Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) là Certified Phá Và Tái cơ cấu Kế toán (CIRA).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) là gì? (hay Certified Phá Và Tái cơ cấu Kế toán (CIRA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Certified Insolvency And Restructuring Accountant (CIRA) / Certified Phá Và Tái cơ cấu Kế toán (CIRA). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây