Trang chủ 2019
Danh sách
Bond for Bond Lending
Bond for Bond Lending là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond for Bond Lending/Bond cho Bond cho vay trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Bondholder
Bondholder là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bondholder/người trái quyền trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Bond Attorney
Bond Attorney là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Attorney/Bond Chưởng trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Bond Broker
Bond Broker là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Broker/Bond Broker trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
The Bond Buyer
The Bond Buyer là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Bond Buyer/Các Bond Buyer trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Bond Buyer 11
Bond Buyer 11 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Buyer 11/Bond Buyer 11 trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Bond Buyer 20
Bond Buyer 20 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Buyer 20/Bond Buyer 20 trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Bond Covenant
Bond Covenant là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Covenant/Bond ước trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Bond Discount
Bond Discount là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Discount/Bond Giảm trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Bond Floor
Bond Floor là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Floor/Bond Tầng trong Khoản vay chuyển đổi - Trái phiếu
Bid Wanted
Bid Wanted là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bid Wanted/Bid Wanted trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Bear Steepener
Bear Steepener là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bear Steepener/gấu Steepener trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Bond Equivalent Yield – BEY
Bond Equivalent Yield – BEY là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Equivalent Yield – BEY / Lợi tức tương đương trái phiếu - BEY trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Bear Flattener
Bear Flattener là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bear Flattener/gấu làm phẳng trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Defining a Benchmark Bond
Defining a Benchmark Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Defining a Benchmark Bond/Xác định một Bond Benchmark trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Basis Points (BPS)
Basis Points (BPS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Basis Points (BPS)/Điểm cơ sở (BPS) trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Bank Discount Basis
Bank Discount Basis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bank Discount Basis/Ngân hàng giảm giá Cơ sở trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
Ba3/BB-
Ba3/BB- là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ba3/BB-/Ba3 / BB- trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
After-Tax Basis
After-Tax Basis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Tax Basis/Sau thuế Cơ sở trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu
B1/B+
B1/B+ là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng B1/B+/B1 / B + trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu