Danh sách

Bond for Bond Lending

Bond for Bond Lending là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond for Bond Lending/Bond cho Bond cho vay trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Bondholder

Bondholder là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bondholder/người trái quyền trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Bond Attorney

Bond Attorney là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Attorney/Bond Chưởng trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Bond Broker

Bond Broker là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Broker/Bond Broker trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

The Bond Buyer

The Bond Buyer là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Bond Buyer/Các Bond Buyer trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Bond Buyer 11

Bond Buyer 11 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Buyer 11/Bond Buyer 11 trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Bond Buyer 20

Bond Buyer 20 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Buyer 20/Bond Buyer 20 trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Bond Covenant

Bond Covenant là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Covenant/Bond ước trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Bond Discount

Bond Discount là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Discount/Bond Giảm trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Bond Floor

Bond Floor là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Floor/Bond Tầng trong Khoản vay chuyển đổi - Trái phiếu

Bid Wanted

Bid Wanted là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bid Wanted/Bid Wanted trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Bear Steepener

Bear Steepener là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bear Steepener/gấu Steepener trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Bond Equivalent Yield – BEY

Bond Equivalent Yield – BEY là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bond Equivalent Yield – BEY / Lợi tức tương đương trái phiếu - BEY trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Bear Flattener

Bear Flattener là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bear Flattener/gấu làm phẳng trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Defining a Benchmark Bond

Defining a Benchmark Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Defining a Benchmark Bond/Xác định một Bond Benchmark trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Basis Points (BPS)

Basis Points (BPS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Basis Points (BPS)/Điểm cơ sở (BPS) trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Bank Discount Basis

Bank Discount Basis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Bank Discount Basis/Ngân hàng giảm giá Cơ sở trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

Ba3/BB-

Ba3/BB- là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ba3/BB-/Ba3 / BB- trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

After-Tax Basis

After-Tax Basis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Tax Basis/Sau thuế Cơ sở trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu

B1/B+

B1/B+ là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng B1/B+/B1 / B + trong Kiến thức về thu nhập cố định - Trái phiếu