Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Voluntary Arrangement |
Tiếng Việt | Sự Dàn Xếp Công Nợ Tự Nguyện |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Voluntary Arrangement là gì?
Một thỏa thuận tự nguyện là một thỏa thuận theo luật định giữa một công ty trách nhiệm hữu hạn mất khả năng thanh toán và các chủ nợ của nó.
- Voluntary Arrangement là Sự Dàn Xếp Công Nợ Tự Nguyện.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Voluntary Arrangement nghĩa là Sự Dàn Xếp Công Nợ Tự Nguyện.
Thủ tục phá sản cho phép một công ty có vấn đề về nợ hay không có khả năng thanh toán đạt được thỏa thuận tự nguyện với các chủ nợ kinh doanh của mình về việc hoàn trả toàn bộ hay một phần các khoản nợ của công ty trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận. Việc nộp đơn xin CVA có thể được thực hiện bởi sự đồng ý của tất cả các giám đốc của công ty, quản trị viên hợp pháp của công ty hay người thanh lý công ty được chỉ định.
Definition: A voluntary arrangement is a statutory agreement between an insolvent limited company and its creditors.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Voluntary Arrangement
- Composition
- Company
- Debt
- Creditor
- Administrator
- Liquidator
- Sự Dàn Xếp Công Nợ Tự Nguyện tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Voluntary Arrangement là gì? (hay Sự Dàn Xếp Công Nợ Tự Nguyện nghĩa là gì?) Định nghĩa Voluntary Arrangement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Voluntary Arrangement / Sự Dàn Xếp Công Nợ Tự Nguyện. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục