The Glass-Steagall Act

    The Glass-Steagall Act là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng The Glass-Steagall Act - Definition The Glass-Steagall Act - Tài chính cá nhân Ngân hàng

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đạo luật Glass-Steagall
    Chủ đề Tài chính cá nhân Ngân hàng

    Định nghĩa - Khái niệm

    The Glass-Steagall Act là gì?

    Đạo luật Glass-Steagall đã được Quốc hội Hoa Kỳ thông qua như một phần của đạo luật ngân hàng năm 1933. Được tài trợ bởi thượng nghị sĩ Carter Glass, cựu thư ký bộ tài chính và đại diện Henry Steagall, chủ tịch Ủy ban ngân hàng và tiền tệ House, đã cấm các ngân hàng thương mại tham gia kinh doanh ngân hàng đầu tư và ngược lại. Một biện pháp khẩn cấp để chống lại sự thất bại của gần 5.000 ngân hàng trong cuộc đại khủng hoảng. Glass-Steagall mất đi tiềm năng trong những thập kỷ tiếp theo và bị bãi bỏ một phần vào năm 1999. Tuy nhiên, trong thế kỷ 21, một cuộc khủng hoảng tài chính khác đã dẫn đến việc nói chuyện trong giới chính trị và kinh tế về việc hồi sinh hành động này.

    • The Glass-Steagall Act là Đạo luật Glass-Steagall.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Ngân hàng.

    Ý nghĩa - Giải thích

    The Glass-Steagall Act nghĩa là Đạo luật Glass-Steagall.

    Đạo luật Glass-Steagall có hai mục tiêu chính: Ngăn chặn hoạt động chưa từng có đối với các ngân hàng và khôi phục niềm tin của công chúng vào hệ thống ngân hàng Hoa Kỳ; để cắt đứt mối liên kết giữa các hoạt động đầu tư và ngân hàng được cho là đã gây ra cho hay ít nhất, đã góp phần rất lớn vào sự sụp đổ của thị trường năm 1929 và suy thoái kinh tế.

     

    Definition: The Glass-Steagall Act was passed by the U.S. Congress as part of the Banking Act of 1933. Sponsored by Senator Carter Glass, a former Treasury secretary, and Representative Henry Steagall, chairman of the House Banking and Currency Committee, it prohibited commercial banks from participating in the investment banking business and vice versa. An emergency measure to counter the failure of almost 5,000 banks during the Great Depression. Glass-Steagall lost its potency in subsequent decades and was partially repealed in 1999. In the 21st century, however, another financial crisis has led to talk in political and economic circles of reviving the act.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan The Glass-Steagall Act

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Ngân hàng The Glass-Steagall Act là gì? (hay Đạo luật Glass-Steagall nghĩa là gì?) Định nghĩa The Glass-Steagall Act là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng The Glass-Steagall Act / Đạo luật Glass-Steagall. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây