Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Securities Fraud |
Tiếng Việt | Gian lận chứng khoán |
Chủ đề | Luật Tội phạm & gian lận |
Định nghĩa - Khái niệm
Securities Fraud là gì?
Securities Fraud là hành vi lừa đảo trong thị trường chứng khoán hoặc hàng hóa khiến các nhà đầu tư đưa ra quyết định mua hoặc bán trên cơ sở thông tin sai lệch, thường dẫn đến thua lỗ. Hành vi lừa đảo chứng khoán là một vi phạm luật chứng khoán.
- Securities Fraud là Gian lận chứng khoán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật Tội phạm & gian lận.
Ý nghĩa - Giải thích
Securities Fraud nghĩa là Gian lận chứng khoán.
Cục Điều tra Liên bang (FBI) mô tả gian lận chứng khoán là hoạt động tội phạm có thể bao gồm gian lận từ mô hình đầu tư có tỷ suất sinh lời cao (high yield investment fraud), mô hình lừa đảo Ponzi (Ponzi schemes), mô hình lừa đảo kim tự tháp (pyramid schemes), mô hình phí trả trước (advanced fee schemes), gian lận ngoại tệ (foreign currency fraud), tham ô môi giới (broker embezzlement), gian lận liên quan đến quỹ phòng hộ (hedge fund related fraud) và giao dịch vào cuối ngày (late-day trading). Trong nhiều trường hợp, kẻ lừa đảo tìm cách lừa các nhà đầu tư thông qua sự xuyên tạc và thao túng thị trường tài chính theo một cách nào đó.
Cách thức lừa đảo của mô hình này bao gồm cung cấp thông tin sai lệch, giữ lại thông tin chính, đưa ra lời khuyên tồi và cung cấp hoặc hành động dựa trên thông tin bên trong.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Thủ phạm của vụ lừa đảo có thể là một cá nhân, chẳng hạn như một người môi giới chứng khoán. Hoặc nó có thể là một tổ chức, chẳng hạn như một công ty môi giới, công ty hoặc ngân hàng đầu tư. Các cá nhân độc lập cũng có thể thực hiện loại gian lận này thông qua các chương trình như giao dịch nội gián.
Ví dụ về gian lận chứng khoán bao gồm các kế hoạch Ponzi, các kế hoạch kim tự tháp và giao dịch vào cuối ngày.
Một số loại gian lận chứng khoán phổ biến bao gồm thao túng giá cổ phiếu, nói dối về hồ sơ của SEC và thực hiện gian lận kế toán.
Một số ví dụ nổi tiếng về gian lận chứng khoán là vụ bê bối Enron, Tyco, Adelyh và WorldCom.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Securities Fraud
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật Tội phạm & gian lận Securities Fraud là gì? (hay Gian lận chứng khoán nghĩa là gì?) Định nghĩa Securities Fraud là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Securities Fraud / Gian lận chứng khoán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục