Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reciprocal Currency Definition |
Tiếng Việt | Định nghĩa ngoại tệ đối ứng |
Chủ đề | Giao dịch tiền tệ & Forex Chiến lược & Kiến thức giao diịch Forex |
Định nghĩa - Khái niệm
Reciprocal Currency Definition là gì?
Trên thị trường ngoại hối, một đồng tiền đối ứng là khi một cặp tiền tệ liên quan đến đồng đô la Mỹ (USD), nhưng tỷ giá USD không phải là đồng tiền gốc. Một đồng tiền đối ứng cũng được trích dẫn khi đô la cho mỗi đơn vị tiền tệ thay vì theo đơn vị tiền tệ so với đôla.
- Reciprocal Currency Definition là Định nghĩa ngoại tệ đối ứng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch tiền tệ & Forex Chiến lược & Kiến thức giao diịch Forex.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reciprocal Currency Definition
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch tiền tệ & Forex Chiến lược & Kiến thức giao diịch Forex Reciprocal Currency Definition là gì? (hay Định nghĩa ngoại tệ đối ứng nghĩa là gì?) Định nghĩa Reciprocal Currency Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reciprocal Currency Definition / Định nghĩa ngoại tệ đối ứng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục