Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Rebound |
Tiếng Việt | Dội lại |
Chủ đề | Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản |
Định nghĩa - Khái niệm
Rebound là gì?
Về tài chính, sự phục hồi có nghĩa là một sự hồi phục từ hoạt động tiêu cực trước, chẳng hạn như một công ty đăng kết quả mạnh mẽ sau một năm đầy mất mát hoặc giới thiệu một dòng sản phẩm thành công sau một thời gian đấu tranh. Với cổ phiếu hoặc chứng khoán khác, sự phục hồi có nghĩa là giá đã tăng từ mức thấp hơn.
- Rebound là Dội lại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản.
Ý nghĩa - Giải thích
Rebound nghĩa là Dội lại.
Phục hồi là một sự xuất hiện tự nhiên như một phần của chu kỳ kinh doanh luôn thay đổi. Suy thoái kinh tế và thị trường đi xuống là một phần tất yếu của chu kỳ kinh doanh. Suy thoái kinh tế xảy ra theo chu kỳ khi hoạt động kinh doanh phát triển quá nhanh so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế.
Tương tự, sự sụt giảm của thị trường chứng khoán xảy ra khi cổ phiếu bị định giá quá cao so với tốc độ phát triển kinh tế. Giá của hàng hóa như dầu, giảm khi cung vượt cầu. Trong một số trường hợp cực đoan như bong bóng nhà đất, giá có thể giảm khi giá trị tài sản bị lạm phát quá mức do đầu cơ. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, sự sụt giảm được theo sau bởi sự phục hồi.
Definition: In financial terms, a rebound means a recovery from prior negative activity, such as a company posting strong results after a year of losses or introducing a successful product line after a period of struggle. With stocks or other securities, a rebound means that the price has risen from a lower level.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh khiến thị trường tăng vọt vào giữa tháng 8 đã ném các nhà đầu tư vào một vòng lặp, với chỉ số công nghiệp trung bình Dow Jones (DJIA) giảm 800 điểm tương đương 3%, vào thứ ba ngày 13 tháng 8, trong ngày giao dịch tồi tệ nhất trong năm, sau khi thị trường trái phiếu báo hiệu nguy cơ suy thoái. Tuy nhiên, blue-chip đã phục hồi một chút vào phiên sau đó, tăng gần 100 điểm trở lại sau số liệu doanh số bán lẻ tháng 7 mạnh mẽ và kết quả hàng quý tốt hơn mong đợi từ Wal-Mart đã giúp hạ nhiệt cho các nhà đầu tư lo ngại.
Tương tự, chứng khoán sụt giảm trên diện rộng vào đêm Giáng sinh năm 2018, trong một phiên giao dịch rút ngắn, với những lo ngại về kinh tế khiến các chỉ số ghi nhận mức thua lỗ tồi tệ nhất trước Giáng sinh trong nhiều năm — Trong trường hợp của Dow, mức tồi tệ nhất từng có trong 122 -năm lịch sử. Nhưng trong ngày giao dịch đầu tiên sau lễ Giáng sinh, vào ngày 26 tháng 12 năm 2018, chỉ số công nghiệp Dow Jones, S&P 500, Nasdaq Composite và chỉ số vốn hóa nhỏ Russell 2000 đều tăng ít nhất 5%. Mức tăng 1.086 điểm của Dow trong phiên giao dịch đó là mức tăng lớn nhất trong một ngày.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Rebound
- Business Cycle
- L-Shaped Recovery
- U-Shaped Recovery
- Economic Recovery
- Industry Life Cycle Analysis
- V-Shaped Recovery
- Trough Definition
- Economic Recovery Definition
- Economic Cycle Definition
- What You Need to Know About Business Cycle
- Expansion Definition
- What happens in an Economic Collapse
- Dội lại tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Kiến thức giao dịch cơ bản Rebound là gì? (hay Dội lại nghĩa là gì?) Định nghĩa Rebound là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rebound / Dội lại. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục