Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition

    Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition - Definition Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giá-to-Cash Ratio Flow - P / CF Definition
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính
    Ký hiệu/viết tắt P/CF

    Định nghĩa - Khái niệm

    Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition là gì?

    Hệ số giá/dòng tiền là một chỉ số định giá cổ phiếu, đo lường giá trị của giá cổ phiếu so với dòng tiền hoạt động trên mỗi cổ phiếu.

    • Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition là Giá-to-Cash Ratio Flow - P / CF Definition.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.

    Công thức - Cách tính

    P/CF = Giá thị trường của cổ phiếu / Dòng tiền của cổ phiếu

    Ý nghĩa - Giải thích

    Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition nghĩa là Giá-to-Cash Ratio Flow - P / CF Definition.
    •  Hệ số P/CF càng ngày càng được sử dụng rộng rãi trong giới phân tích cổ phiếu xuất phát từ nguyên nhân EPS (thu nhập trên mỗi cổ phiếu) có thể bị bóp méo do sự linh hoạt trong việc lựa chọn các nguyên tắc  kế toán và các gian lận có thể có do ban lãnh đạo tạo ra vì mục đích cá nhân.
    • Tương tự như hệ số giá/thu nhập (P/E), hệ số giá/dòng tiền tỉ lệ thuận với giá cổ phiếu, vì vậy khi so sánh với các công ty trong cùng ngành, nếu có P/CF thấp có nghĩa là giá cố phiếu đang rẻ hơn, hoạt động kinh doanh của công ty đang ở trạng thái lành mạnh và vẫn còn tiền nhàn rỗi để trả cổ tức hoặc mua cổ phiếu, nghĩa là thu nhập của cổ đông sẽ tăng lên.
    Definition: The price-to-cash flow (P/CF) ratio is a stock valuation indicator or multiple that measures the value of a stock’s price relative to its operating cash flow per share. The ratio uses operating cash flow which adds back non-cash expenses such as depreciation and amortization to net income. It is especially useful for valuing stocks that have positive cash flow but are not profitable because of large non-cash charges.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ một công ty có giá thị trường của 1 cổ phiếu là 140.000 đồng/cổ phiếu, giá trị dòng tiền trên cổ phiếu là 160.000 đồng/cổ phiếu. Như vậy P/CF=0,875.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition là gì? (hay Giá-to-Cash Ratio Flow - P / CF Definition nghĩa là gì?) Định nghĩa Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Price-to-Cash Flow Ratio – P/CF Definition / Hệ Số Giá/ Dòng Tiền. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây