Military Bank

    Military Bank là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Military Bank - Definition Military Bank - Tài chính cá nhân Tài chính gia đình

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngân hàng quân đội
    Chủ đề Tài chính cá nhân Tài chính gia đình

    Định nghĩa - Khái niệm

    Military Bank là gì?

    Ngân hàng quân đội là một tổ chức tài chính cung cấp các dịch vụ phù hợp với các thành viên của lực lượng vũ trang. Các ngân hàng quân đội rất phổ biến đối với những người đang phục vụ vì họ cung cấp nhiều loại tài khoản chuyên biệt, đặc quyền và lợi ích, cũng như các dịch vụ và lựa chọn phù hợp với lối sống quân nhân. Trong khi một số ngân hàng nhắm đến đối tượng rộng hơn, thì ngân hàng quân đội chủ yếu tập trung và phục vụ cho quân nhân.

    • Military Bank là Ngân hàng quân đội.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Tài chính gia đình.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Military Bank nghĩa là Ngân hàng quân đội.

    Một số ngân hàng quân đội yêu cầu khách hàng phải có liên kết quân sự, trực tiếp (thành viên tích cực hay cựu chiến binh) hay gián tiếp (ví dụ: vợ hoặc chồng hay người phụ thuộc của một thành viên lực lượng vũ trang), để sử dụng dịch vụ của họ. USAA (một trong những ngân hàng quân sự lâu đời nhất của Hoa Kỳ, được thành lập vào năm 1922), Liên minh tín dụng Liên bang Hải quân, Liên minh tín dụng Liên bang không quân, Liên minh tín dụng Liên bang lầu năm góc và Ngân hàng Lực lượng Vũ trang là những ví dụ về các ngân hàng quân đội dành riêng cho các thành viên phục vụ. Các ngân hàng chính thống như US Bank, Bank of America, Wells Fargo, Chase, PNC và nhiều ngân hàng khác cũng có các dịch vụ dành riêng cho các thành viên quân đội.

    Các cá nhân phục vụ trong quân đội, cùng với gia đình của họ, có những nhu cầu ngân hàng đặc biệt mà các dịch vụ ngân hàng quân sự được thiết kế để đáp ứng. Việc di chuyển và di chuyển thường xuyên khiến các tính năng như phí ATM ngoại mạng được hoàn lại đầy đủ và khoản tiền gửi séc từ xa trở nên có giá trị. Tài khoản không có phí giao dịch nước ngoài giúp thành viên dịch vụ được triển khai ở nước ngoài. Các ngân hàng quân đội thường có chi nhánh và máy ATM đặt tại hay gần các căn cứ quân sự. Họ cũng cung cấp các sản phẩm chuyên biệt như các khoản thế chấp của cơ quan Cựu chiến binh, chỉ dành cho những người đáp ứng các yêu cầu dịch vụ. Một số phúc lợi ngân hàng quân sự không chỉ dành cho các thành viên quân đội hiện tại mà còn cho các thành viên cũ, vợ / chồng của họ, vợ / chồng còn sống và con cái của người đang phục vụ.

    Các ngân hàng quân đội và ngân hàng thông thường cung cấp dịch vụ ngân hàng quân sự nên hiểu các quy định của Đạo luật cứu trợ dân sự cho quân nhân năm 2003, đạo luật này cung cấp các lợi ích như giới hạn lãi suất 6% đối với các khoản nợ phát sinh trước khi nhập ngũ, trì hoãn các thủ tục pháp lý đối với việc tịch thu tài sản thế chấp trong khi lính được triển khai, quyền chấm dứt hợp đồng thuê ô tô sớm khi triển khai và hơn thế nữa.

    Definition: A military bank is a financial institution that offers services tailored to members of the armed forces. Military banks are popular among service people because they offer various types of specialized accounts, perks and benefits, and services and options accommodating military lifestyles. While some banks target a broader audience, military banks primarily focus on and cater to military personnel.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Military Bank

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Tài chính gia đình Military Bank là gì? (hay Ngân hàng quân đội nghĩa là gì?) Định nghĩa Military Bank là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Military Bank / Ngân hàng quân đội. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây