Medical Savings Account (MSA)

    Medical Savings Account (MSA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Medical Savings Account (MSA) - Definition Medical Savings Account (MSA) - Bảo hiểm Bảo hiểm y tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tài khoản tiết kiệm y tế (MSA)
    Chủ đề Bảo hiểm Bảo hiểm y tế
    Ký hiệu/viết tắt MSA

    Định nghĩa - Khái niệm

    Medical Savings Account (MSA) là gì?

    Tài khoản tiết kiệm y tế (MSA) đầu tiên được tạo ra bởi một số tiểu bang trong những năm đầu thập niên 1990. Đến năm 1996, các kế hoạch này đã trở thành một chương trình thí điểm của liên bang trong Portability bảo hiểm y tế và luật trách nhiệm giải trình (HIPPA). tài khoản tiết kiệm y tế (MSA), trong đó yêu cầu thường niên Đại hội tái xác, đã được loại bỏ vào năm 2003.

    • Medical Savings Account (MSA) là Tài khoản tiết kiệm y tế (MSA).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bảo hiểm Bảo hiểm y tế.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Medical Savings Account (MSA) nghĩa là Tài khoản tiết kiệm y tế (MSA).

    Các tài khoản tiết kiệm y tế được đưa vào để trang trải cho chi phí chăm sóc sức khỏe cao.

    Tài trợ cho các tài khoản tiết kiệm y tế được thực hiện bởi cá nhân hay bởi người sử dụng lao động, nhưng không phải bởi cả hai. MSA được giới hạn cho các nhóm lao động tự do hay chủ lao động có từ 50 nhân viên trở xuống đã tham gia chương trình bảo hiểm sức khỏe có khấu trừ cao (HDHP) và đáp ứng các yêu cầu về tính đủ điều kiện khác.

    Tài khoản tiết kiệm y tế là tài khoản tiết kiệm được khấu trừ thuế mà chủ sở hữu có thể sử dụng cho các chi phí y tế đủ tiêu chuẩn mà không phải chịu thuế hay tiền phạt. Điều này sau đó sẽ áp dụng cho các tài khoản tiết kiệm y tế sau khi chúng thay thế MSA. Cả hai đều yêu cầu kết hợp tài khoản với HDHP. Ngoài ra, cả hai đều đóng vai trò là tài khoản hưu trí có thể được rút ra mà không bị phạt ở độ tuổi 65 trở lên.

    Definition: Medical savings accounts (MSA) were first created by several states in the early 1990s. By 1996, these plans became a federal pilot program within the Health Insurance Portability and Accountability Act (HIPPA). Medical savings accounts (MSA), which required annual Congress reauthorization, were phased out in 2003.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Medical Savings Account (MSA)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bảo hiểm Bảo hiểm y tế Medical Savings Account (MSA) là gì? (hay Tài khoản tiết kiệm y tế (MSA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Medical Savings Account (MSA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Medical Savings Account (MSA) / Tài khoản tiết kiệm y tế (MSA). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây