Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Just in Time (JIT) |
Tiếng Việt | Just in Time (JIT) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Ký hiệu/viết tắt | JIT |
Định nghĩa - Khái niệm
Just in Time (JIT) là gì?
Hệ thống tồn kho đúng lúc (JIT) là một chiến lược quản lý giúp điều chỉnh các đơn đặt hàng nguyên vật liệu từ nhà cung cấp trực tiếp với lịch trình sản xuất. Các công ty sử dụng chiến lược tồn kho này để tăng hiệu quả và giảm lãng phí bằng cách chỉ nhận hàng khi họ cần cho quá trình sản xuất, giúp giảm chi phí tồn kho. Phương pháp này đòi hỏi người sản xuất phải dự báo nhu cầu một cách chính xác.
- Just in Time (JIT) là Just in Time (JIT).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Just in Time (JIT) nghĩa là Just in Time (JIT).
Để sản xuất JIT thành công, các công ty phải có sản xuất ổn định, tay nghề chất lượng cao, máy móc nhà máy không trục trặc và nhà cung cấp đáng tin cậy.
Hệ thống kiểm kê JIT có một số lợi thế so với các mô hình truyền thống. Thời gian chạy sản xuất ngắn, có nghĩa là các nhà sản xuất có thể nhanh chóng chuyển từ sản phẩm này sang sản phẩm khác. Hơn nữa, phương pháp này giảm chi phí bằng cách giảm thiểu nhu cầu kho hàng. Các công ty cũng chi ít tiền hơn cho nguyên liệu thô vì họ chỉ mua đủ nguồn lực để làm ra các sản phẩm đã đặt hàng và không cần nhiều hơn nữa.
Definition: The just-in-time (JIT) inventory system is a management strategy that aligns raw-material orders from suppliers directly with production schedules. Companies employ this inventory strategy to increase efficiency and decrease waste by receiving goods only as they need them for the production process, which reduces inventory costs. This method requires producers to forecast demand accurately.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Một ví dụ về hệ thống kiểm kê JIT là một nhà sản xuất ô tô hoạt động với mức tồn kho thấp nhưng phụ thuộc nhiều vào chuỗi cung ứng của mình để cung cấp các bộ phận cần thiết để chế tạo ô tô, trên cơ sở cần thiết. Do đó, nhà sản xuất đặt hàng các bộ phận cần thiết để lắp ráp ô tô, chỉ sau khi nhận được đơn đặt hàng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Just in Time (JIT)
- Kaizen
- Do It Right The First Time (DRIFT)
- Active Asset
- Lead Time
- Pull-Through Production
- Do It Right The First Time (DRIFT)
- The Ins and Outs of Inventory Management
- Kanban Definition
- Inventory
- Quality Management: An Inside Look
- Backflush Costing Definition
- Just in Time (JIT) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Just in Time (JIT) là gì? (hay Just in Time (JIT) nghĩa là gì?) Định nghĩa Just in Time (JIT) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Just in Time (JIT) / Just in Time (JIT). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục