Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Insurance Regulatory Information System (IRIS) |
Tiếng Việt | Hệ thống thông tin điều tiết bảo hiểm (IRIS) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp |
Ký hiệu/viết tắt | IRIS |
Định nghĩa - Khái niệm
Insurance Regulatory Information System (IRIS) là gì?
Hệ thống thông tin quy định bảo hiểm (IRIS) là một tập hợp các cơ sở dữ liệu và công cụ được sử dụng để phân tích các báo cáo tài chính của các công ty bảo hiểm. Nó được quản lý bởi Hiệp hội các ủy viên bảo hiểm quốc gia (NAIC) và đã có từ năm 1972. Nó chủ yếu được các nhà quản lý sử dụng để xác định khả năng thanh toán của các công ty bảo hiểm.
- Insurance Regulatory Information System (IRIS) là Hệ thống thông tin điều tiết bảo hiểm (IRIS).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp.
Ý nghĩa - Giải thích
Insurance Regulatory Information System (IRIS) nghĩa là Hệ thống thông tin điều tiết bảo hiểm (IRIS).
Hệ thống thông tin quy định bảo hiểm khai thác thông tin tài chính do các công ty bảo hiểm cung cấp để tính toán các tỷ lệ có thể được sử dụng để xác định công ty bảo hiểm nào gặp phải các vấn đề về khả năng thanh toán. IRIS xác định một loạt các giá trị tỷ lệ được coi là có thể chấp nhận được, với các giá trị bên ngoài cho thấy rằng công ty bảo hiểm cần được kiểm tra chặt chẽ hơn.
Definition: Insurance regulatory information system (IRIS), is a collection of databases and tools used to analyze the financial statements of insurance companies. It is managed by the National Association of Insurance Commissioners (NAIC) and has been available since 1972. It is primarily used by regulators to determine the solvency of insurance companies.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Insurance Regulatory Information System (IRIS)
- Voluntary Reserve
- Net Liabilities To Policyholders’ Surplus
- Convention Statement Definition
- Return On Policyholder Surplus
- Developed To Net Premiums Earned
- Current Liquidity
- Voluntary Reserve
- Insurers and Reinsurers Use Convention Statement as Financial Statement
- Net Liabilities To Policyholders' Surplus
- Return On Policyholder Surplus
- Developed To Net Premiums Earned
- Current Liquidity
- Hệ thống thông tin điều tiết bảo hiểm (IRIS) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp Insurance Regulatory Information System (IRIS) là gì? (hay Hệ thống thông tin điều tiết bảo hiểm (IRIS) nghĩa là gì?) Định nghĩa Insurance Regulatory Information System (IRIS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insurance Regulatory Information System (IRIS) / Hệ thống thông tin điều tiết bảo hiểm (IRIS). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục