Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | European Investment Bank |
Tiếng Việt | Ngân Hàng Đầu Tư Châu Âu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
European Investment Bank là gì?
Ngân hàng đầu tư Châu Âu (EIB) là một tổ chức phi lợi nhuận của Liên minh Châu Âu có trụ sở tại Luxembourg, thực hiện các khoản vay, bảo lãnh và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và đầu tư mạo hiểm cho các dự án kinh doanh được mong đợi nhằm tiếp tục các mục tiêu chính sách của EU. Trong khi 90% hoạt động cho vay của EIB diễn ra trong EU, 10% xảy ra ở các thị trường bên ngoài như Đông Nam Âu và Iceland.
- European Investment Bank là Ngân Hàng Đầu Tư Châu Âu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
European Investment Bank nghĩa là Ngân Hàng Đầu Tư Châu Âu.
Các khoản vay của EIB được tài trợ thông qua ngân hàng vay từ thị trường vốn. EIB đề cập đến việc cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME), các nước Châu Âu kém phát triển, cải thiện môi trường và tính bền vững, an ninh năng lượng, mạng lưới xuyên Châu Âu và các dự án kinh tế tri thức. Người đi vay thường sử dụng tài trợ EIB kết hợp với tài trợ của bên thứ ba. Cam kết của EIB thường thu hút thêm nguồn tài chính từ các bên khác.
Definition: The European Investment Bank (EIB) is a non-profit European Union institution based in Luxembourg that makes loans, guarantees, and provides technical assistance and venture capital for business projects that are expected to further EU policy objectives. While 90% of EIB lending occurs within the EU, 10% occurs in outside markets such as Southeast Europe and Iceland.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Năm 2015, Tập đoàn EIB đã cho vay 84,5 tỷ EUR để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, các doanh nghiệp vừa và nhỏ và các dự án đổi mới và liên quan đến khí hậu. Tập đoàn EIB là nhà tài trợ khí hậu đa phương lớn nhất trên thế giới và được xếp hạng tín dụng AAA.
Vào năm 2012, ngoài khoản cho vay 50 tỷ EUR hàng năm, và sau cuộc Khủng hoảng Tài chính Toàn cầu, EIB và các Quốc gia Thành viên đã nhất trí thông qua việc tăng vốn 10 tỷ EUR cho các dự án hiệu quả kinh tế trên khắp châu Âu, đặc biệt là đối với bốn lĩnh vực ưu tiên của đổi mới và kỹ năng, DNVVN, năng lượng sạch và cơ sở hạ tầng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan European Investment Bank
- European Economic and Monetary Union – EMU
- Multilateral Development Bank (MDB)
- European Sovereign Debt Crisis
- Multilateral Investment Guarantee Agency (MIGA)
- Inter-American Development Bank (IDB)
- Ngân Hàng Đầu Tư Châu Âu tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế European Investment Bank là gì? (hay Ngân Hàng Đầu Tư Châu Âu nghĩa là gì?) Định nghĩa European Investment Bank là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng European Investment Bank / Ngân Hàng Đầu Tư Châu Âu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục