eIDV (Electronic Identity Verification)

    eIDV (Electronic Identity Verification) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng eIDV (Electronic Identity Verification) - Definition eIDV (Electronic Identity Verification) - Công nghệ tài chính & Đầu tư tự động Công nghệ tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt eIDV (Electronic Xác minh nhận dạng)
    Chủ đề Công nghệ tài chính & Đầu tư tự động Công nghệ tài chính

    Định nghĩa - Khái niệm

    eIDV (Electronic Identity Verification) là gì?

    #VALUE!
    • eIDV (Electronic Identity Verification) là eIDV (Electronic Xác minh nhận dạng).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Công nghệ tài chính & Đầu tư tự động Công nghệ tài chính.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan eIDV (Electronic Identity Verification)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Công nghệ tài chính & Đầu tư tự động Công nghệ tài chính eIDV (Electronic Identity Verification) là gì? (hay eIDV (Electronic Xác minh nhận dạng) nghĩa là gì?) Định nghĩa eIDV (Electronic Identity Verification) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng eIDV (Electronic Identity Verification) / eIDV (Electronic Xác minh nhận dạng). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây