Contingent Deferred Sales Charge (CDSC)

    Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) - Definition Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) - Đầu tư Quỹ tương hỗ

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngũ Hoãn Sales Charge (CDSC)
    Chủ đề Đầu tư Quỹ tương hỗ

    Định nghĩa - Khái niệm

    Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) là gì?

    Loading...
    • Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) là Ngũ Hoãn Sales Charge (CDSC).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Quỹ tương hỗ.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Contingent Deferred Sales Charge (CDSC)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Quỹ tương hỗ Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) là gì? (hay Ngũ Hoãn Sales Charge (CDSC) nghĩa là gì?) Định nghĩa Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Contingent Deferred Sales Charge (CDSC) / Ngũ Hoãn Sales Charge (CDSC). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây