Complety Knocked Down (CKD)

    Complety Knocked Down (CKD) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Complety Knocked Down (CKD) - Definition Complety Knocked Down (CKD) - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Được Hoàn Toàn Tháo Rời
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt CKD

    Định nghĩa - Khái niệm

    Complety Knocked Down (CKD) là gì?

    Hoàn toàn được tháo rời có nghĩa là một sản phẩm được phân phối thành các bộ phận và được lắp ráp tại điểm đến. Thuật ngữ này bắt nguồn từ ngành công nghiệp ô tô, nơi các linh kiện khác nhau được phân phối từ các nhà cung cấp trên toàn thế giới và lắp ráp tại nước nhập khẩu. CKD như một thuật ngữ và một thông lệ cũng được sử dụng trong chế tạo máy và các lĩnh vực công nghiệp khác.

    • Complety Knocked Down (CKD) là Được Hoàn Toàn Tháo Rời.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Complety Knocked Down (CKD) nghĩa là Được Hoàn Toàn Tháo Rời.

    Mặt hàng đã được tháo rời hoàn toàn (chẳng hạn như ô tô, xe đạp hoặc một món đồ nội thất) được người dùng cuối hay người bán lại yêu cầu lắp ráp. Hàng hóa được vận chuyển theo hình thức CKD để giảm cước phí trên cơ sở không gian chiếm dụng của (khối lượng) mặt hàng.

    Definition: Completely knocked down means that a product is delivered in parts and assembled at the destination. The term originates in the automobile industry, where various components are delivered from suppliers worldwide and assembled in the import country. CKD as a term and a practice is also used in machine construction and other industry sectors.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Complety Knocked Down (CKD)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Complety Knocked Down (CKD) là gì? (hay Được Hoàn Toàn Tháo Rời nghĩa là gì?) Định nghĩa Complety Knocked Down (CKD) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Complety Knocked Down (CKD) / Được Hoàn Toàn Tháo Rời. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây