Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Closed Account |
Tiếng Việt | Tài Khoản Khóa Sổ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Closed Account là gì?
Tài khoản đã đóng là bất kỳ tài khoản nào đã bị vô hiệu hóa hoặc bị chấm dứt, bởi khách hàng, người giám sát hay đối tác. Ở giai đoạn này, không có thêm tín dụng và ghi nợ có thể được thêm vào.
- Closed Account là Tài Khoản Khóa Sổ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Closed Account nghĩa là Tài Khoản Khóa Sổ.
Một ngân hàng bán lẻ, ngân hàng tổ chức, công ty tài chính tiêu dùng hay công ty môi giới có thể đóng tài khoản trong bất kỳ khoảng thời gian nào trong năm, tùy theo quyết định của chính họ hay quyết định của khách hàng. Tuy nhiên, khi nói đến báo cáo tài chính của công ty, hành động đóng tài khoản là một chính sách thông thường, bình thường xảy ra vào một thời điểm nhất định cứ sau 12 tháng.
Definition: A closed account is any account that has been deactivated or otherwise terminated, either by the customer, custodian or counterparty. At this stage, no further credits and debits can be added.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Closed Account
- Closing Entry
- Accounting Records
- Account Statement
- Checking Account
- Tài Khoản Khóa Sổ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Closed Account là gì? (hay Tài Khoản Khóa Sổ nghĩa là gì?) Định nghĩa Closed Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Closed Account / Tài Khoản Khóa Sổ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục