Account Statement

    Account Statement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Account Statement - Definition Account Statement - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Báo Cáo Số Dư
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Account Statement là gì?

    Báo cáo số dư là bản tóm tắt tất cả các hoạt động giao dịch diễn ra trong một giai đoạn kế toán, thường là hàng tháng, nhưng đôi khi là hàng quý, hay hàng năm. 1. Trong lĩnh vực ngân hàng: Bản liệt kê số tiền gửi, số tiền rút, tiền trả bằng séc, lãi thu được và phí dịch vụ của một tài khoản được gọi là bản báo cáo của ngân hàng. Nó được ra hàng tháng theo quy định của cục Dự trữ Liên bang, nhằm giúp khách hàng xem lại các bản ghi tài chính của mình và sửa lỗi (nếu có). Báo cáo số dư cho khách hàng có thể được chuyển qua thư, hoặc email (nếu khách hàng yêu cầu). 2. Trong chứng khoán: bản tổng hợp tất cả những giao dịch và vị thế giao dịch (mua và bán) giữa nhà môi giới và một khách hàng. Báo cáo của các nhà môi giới có thể ra hàng tháng hay hàng quý, tùy thuộc vào mức độ hoạt động của tài khoản.
    • Account Statement là Báo Cáo Số Dư.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Account Statement

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Account Statement là gì? (hay Báo Cáo Số Dư nghĩa là gì?) Định nghĩa Account Statement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Account Statement / Báo Cáo Số Dư. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây