Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Churn Rate |
Tiếng Việt | Churn Rate |
Chủ đề | Tư vấn tài chính Xây dựng danh mục |
Định nghĩa - Khái niệm
Churn Rate là gì?
Tỷ lệ churn, còn được gọi là tỷ lệ tiêu hao hay rời bỏ khách hàng, là tỷ lệ khách hàng ngừng kinh doanh với một tổ chức. Nó thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm người đăng ký dịch vụ ngừng đăng ký của họ trong một khoảng thời gian nhất định. Nó cũng là tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong một khoảng thời gian nhất định. Đối với một công ty để mở rộng tập khách hàng của mình, tốc độ tăng trưởng của nó (được đo lường bằng số lượng khách hàng mới) phải vượt quá tốc độ churn.
- Churn Rate là Churn Rate.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tư vấn tài chính Xây dựng danh mục.
Ý nghĩa - Giải thích
Churn Rate nghĩa là Churn Rate.
Tỷ lệ churn cao có thể ảnh hưởng xấu đến lợi nhuận và cản trở tăng trưởng. Tỷ lệ churn là một yếu tố quan trọng trong ngành viễn thông. Trong hầu hết các lĩnh vực, nhiều công ty này cạnh tranh, khiến mọi người dễ dàng chuyển từ nhà cung cấp này sang nhà cung cấp khác.
Tỷ lệ churn không chỉ bao gồm khi khách hàng chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ mà còn bao gồm cả khi khách hàng chấm dứt dịch vụ mà không chuyển đổi. Phép đo này có giá trị nhất trong các doanh nghiệp dựa trên người đăng ký, trong đó phí thuê bao chiếm phần lớn doanh thu.
Definition: The churn rate, also known as the rate of attrition or customer churn, is the rate at which customers stop doing business with an entity. It is most commonly expressed as the percentage of service subscribers who discontinue their subscriptions within a given time period. It is also the rate at which employees leave their jobs within a certain period. For a company to expand its clientele, its growth rate (measured by the number of new customers) must exceed its churn rate.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Nếu cứ 20 người đăng ký dịch vụ Internet tốc độ cao thì có một người chấm dứt đăng ký của họ trong vòng một năm, tỷ lệ gián đoạn hàng năm của nhà cung cấp dịch vụ Internet đó sẽ là 5%.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Churn Rate
- Market Share
- Hiring Freeze
- General And Administrative Expenses
- Managerial Accounting
- Real Gross Domestic Product (GDP)
- Turnover
- Average Revenue Per Unit (ARPU) Definition
- Revenue Per User (RPU)
- Telephone Bond
- Broadband
- Cost Per Gross Addition (CPGA)
- Telecom ETF
- Churn Rate tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tư vấn tài chính Xây dựng danh mục Churn Rate là gì? (hay Churn Rate nghĩa là gì?) Định nghĩa Churn Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Churn Rate / Churn Rate. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục