Danh sách

Turnkey Asset Management Program – TAMP

Turnkey Asset Management Program – TAMP là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Turnkey Asset Management Program – TAMP/Chương trình Asset Management chìa khóa trao tay - TAMP trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính

Tax Advisor

Tax Advisor là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tax Advisor/Tư vấn thuế trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính

Series 24

Series 24 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Series 24/dòng 24 trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính

Series 65

Series 65 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Series 65/dòng 65 trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính

Security Analyst

Security Analyst là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Security Analyst/Chuyên viên phân tích an ninh trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính

Safety-First Rule

Safety-First Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Safety-First Rule/-Safety First Rule trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính

Rule of 70 Definition

Rule of 70 Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Rule of 70 Definition/Quy tắc 70 Definition trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính

Risk Tolerance Defined

Risk Tolerance Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Risk Tolerance Defined/Tolerance nguy cơ Defined trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính

Recession Rich

Recession Rich là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Recession Rich/suy thoái kinh tế giàu trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính

Professional Risk Manager (PRM)

Professional Risk Manager (PRM) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Professional Risk Manager (PRM)/Quản lý rủi ro chuyên nghiệp (PRM) trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính

Permanent Portfolio

Permanent Portfolio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Permanent Portfolio/Danh mục đầu tư lâu dài trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính

Optimized Portfolio As Listed Securities (OPALS)

Optimized Portfolio As Listed Securities (OPALS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Optimized Portfolio As Listed Securities (OPALS)/Tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán niêm yết Như (Opal) trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính

Open Architecture

Open Architecture là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Open Architecture/Kiến trúc mở trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính

National Association of Personal Financial Advisors (NAPFA)

National Association of Personal Financial Advisors (NAPFA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng National Association of Personal Financial Advisors (NAPFA)/Hiệp hội quốc gia của cá nhân Tư vấn Tài chính (NAPFA) trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính

Maximizer

Maximizer là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Maximizer/Maximizer trong Giáo dục thường xuyên - Tư vấn tài chính

Joint Tenants With Right of Survivorship (JTWROS)

Joint Tenants With Right of Survivorship (JTWROS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Joint Tenants With Right of Survivorship (JTWROS)/Người cùng thuê chung Với Quyền Thừa Kế (JTWROS) trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính

Investment Policy Statement (IPS)

Investment Policy Statement (IPS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Policy Statement (IPS)/Tuyên bố Chính sách đầu tư (IPS) trong Giáo dục thường xuyên - Tư vấn tài chính

Investment Objective

Investment Objective là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Objective/Mục tiêu đầu tư trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính

Investment Advice Defined

Investment Advice Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Advice Defined/Tư vấn đầu tư Defined trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính

Investment Adviser Registration Depository (IARD)

Investment Adviser Registration Depository (IARD) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Adviser Registration Depository (IARD)/Cố vấn đầu tư đăng ký lưu ký (IARD) trong Quản lý thực hành - Tư vấn tài chính