Certified Fund Specialist (CFS)

    Certified Fund Specialist (CFS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Certified Fund Specialist (CFS) - Definition Certified Fund Specialist (CFS) - Đầu tư Quỹ tương hỗ

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chuyên gia Quỹ được chứng nhận
    Chủ đề Đầu tư Quỹ tương hỗ
    Ký hiệu/viết tắt CFS

    Định nghĩa - Khái niệm

    Certified Fund Specialist (CFS) là gì?

    Chuyên gia Quỹ được chứng nhận là người được Viện kinh doanh và Tài chính chứng nhận về chuyên môn của họ làm việc trong các quỹ tương hỗ và nghành công nghiệp Quỹ tương hỗ. Yêu cầu để được cấp chứng nhận là họ phải trải qua kỳ thi chuyên gia quỹ. Trước khi làm bài kiểm tra, một CFS tương lai phải có bằng cử nhân hoặc 2.000 giờ kinh nghiệm làm việc trong ngành dịch vụ tài chính và đã hoàn thành chương trình tự học IBF bao gồm sáu học phần.

    Ngoài việc được cấp chứng chỉ, các chuyên gia quỹ được chứng nhận phải hoàn thành 30 giờ học mỗi hai năm.

    Chuyên gia quỹ được chứng nhận có thể là kế toán viên, nhân viên ngân hàng, môi giới, quản lý tiền, cố vấn tài chính cá nhân và các chuyên gia khác trong ngành tài chính.

    • Certified Fund Specialist (CFS) là Chuyên gia Quỹ được chứng nhận.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Quỹ tương hỗ.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Certified Fund Specialist (CFS) nghĩa là Chuyên gia Quỹ được chứng nhận.

    Chuyên gia quỹ được chứng nhận là người đã được công nhận về năng lực và trình độ trong ngành tài chính có khả năng đảm nhận những công việc quan trọng nhằm hỗ trợ các quỹ tương hỗ phát triển.

    Definition: Certified fund specialists have received a certification from the Institute of Business and Finance (IBF) for their expertise in mutual funds and the mutual fund industry. The Certified Fund Specialist exam is one of the oldest certification designations in the mutual fund industry.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ một nhân viên ngân hàng, đã có bằng cử nhân và 2 năm kinh nghiệp làm việc trong ngành tài chính. Nhân viên này đã trải qua kỳ thi do Viện Kinh doanh và Tài chính (IBF) tổ chức và được cấp chứng chỉ CFS.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Certified Fund Specialist (CFS)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Quỹ tương hỗ Certified Fund Specialist (CFS) là gì? (hay Chuyên gia Quỹ được chứng nhận nghĩa là gì?) Định nghĩa Certified Fund Specialist (CFS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Certified Fund Specialist (CFS) / Chuyên gia Quỹ được chứng nhận. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây