Cashier’s Check

    Cashier's Check là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cashier's Check - Definition Cashier's Check - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Séc Thủ Quỹ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Cashier's Check là gì?

    Sec thủ quỹ là một cách an toàn để thực hiện các khoản thanh toán lớn. Bản thân tấm séc được viết bởi một tổ chức tài chính như ngân hàng hay hiệp hội tín dụng đối với các quỹ riêng của mình. Khi bạn yêu cầu séc thu ngân từ ngân hàng của bạn, tiền sẽ được chuyển ra khỏi tài khoản của bạn và vào tài khoản của ngân hàng, sau đó đại diện ngân hàng (thường là nhân viên giao dịch) ký gửi cho bên thứ ba có tên. (Séc sẽ bao gồm tên của cả người nhận và người chuyển tiền.) Một khách hàng mua séc nhân viên thu ngân thanh toán cho toàn bộ mệnh giá của séc và thường trả một khoản phí bảo hiểm nhỏ cho dịch vụ.

     

    • Cashier's Check là Séc Thủ Quỹ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Cashier's Check nghĩa là Séc Thủ Quỹ.

    Một cá nhân có thể sử dụng séc thu ngân thay vì séc cá nhân để đảm bảo rằng tiền có sẵn để thanh toán. Sec thủ quỹ là an toàn vì trước tiên cá nhân phải gửi số tiền của séc vào tài khoản riêng của tổ chức phát hành. Người hoặc tổ chức thực hiện séc được đảm bảo nhận tiền khi thanh toán séc. Một séc thu ngân thường được liên kết với một khoản thanh toán lớn bảo đảm bảo vệ thêm.

     

     

     

    Definition: A cashier’s check is a secure way to make large payments. The check itself is written by a financial institution such as a bank or credit union against its own funds. When you request a cashier's check from your bank, money is moved out of your account and into the bank's account, and then a bank representative (usually a teller) signs it over to a named third party. (The check will include the names of both the recipient and remitter.) A customer who purchases a cashier’s check pays for the full face value of the check and generally also pays a small premium for the service.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ: Bạn có thể sử dụng séc nhân viên thu ngân để: Thanh toán tiền mua nhà; trả chi phí đóng thế chấp; mua xe hơi hoặc thuyền; mua một mảnh đất…Nói cách khác, chúng thường không được sử dụng cho chi tiêu hàng ngày.

     

     

     

     

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Cashier's Check

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cashier's Check là gì? (hay Séc Thủ Quỹ nghĩa là gì?) Định nghĩa Cashier's Check là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cashier's Check / Séc Thủ Quỹ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây