Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Base Year |
Tiếng Việt | Năm Gốc, Năm Cơ Sở |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Base Year là gì?
Năm gốc là năm đầu tiên của một chuỗi các năm trong chỉ số kinh tế hay tài chính. Nó thường được đặt ở mức tùy ý là 100. Năm cơ sở mới, cập nhật được giới thiệu định kỳ để giữ cho dữ liệu luôn cập nhật trong một chỉ mục cụ thể. Bất kỳ năm nào cũng có thể là năm gốc nhưng các nhà phân tích thường chọn những năm gần đây.
- Base Year là Năm Gốc, Năm Cơ Sở.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Base Year nghĩa là Năm Gốc, Năm Cơ Sở.
Năm gốc được sử dụng để so sánh trong việc đo lường hoạt động kinh doanh hay chỉ số kinh tế. Ví dụ, để tìm tỷ lệ lạm phát từ năm 2013 đến năm 2018, năm 2013 là năm gốc hoặc năm đầu tiên trong khoảng thời gian được thiết lập. Năm cơ sở cũng có thể mô tả điểm bắt đầu từ điểm tăng trưởng hay đường cơ sở để tính doanh số bán hàng tại cùng một cửa hàng.
Definition: A base year is the first of a series of years in an economic or financial index. It is typically set to an arbitrary level of 100. New, up-to-date base years are periodically introduced to keep data current in a particular index. Any year can serve as a base year, but analysts typically choose recent years.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ 1: Nếu công ty A tăng doanh số bán hàng từ 100.000 đô la lên 140.000 đô la, điều này ngụ ý rằng công ty đã tăng doanh số bán hàng lên 40% trong đó 100.000 đô la đại diện cho giá trị năm gốc.
Ví dụ 2: Nếu công ty B có 100 cửa hàng bán được 100.000 đô la vào năm ngoái, thì mỗi cửa hàng đã bán được 10.000 đô la. Đây là năm cơ sở. Theo phương pháp này, năm gốc xác định doanh số cơ sở và số lượng cửa hàng cơ sở. Nếu công ty B mở thêm 100 cửa hàng trong năm sau, các cửa hàng này tạo ra 50.000 đô la, nhưng doanh số bán hàng tại cùng một cửa hàng giảm giá trị 10%, từ 100.000 đô la xuống 90.000 đô la. Công ty có thể báo cáo doanh số bán hàng tăng trưởng 40% từ 100.000 đô la đến 140.000 đô la, nhưng các nhà phân tích hiểu biết quan tâm hơn đến sự sụt giảm 10% của doanh số bán hàng tại cùng một cửa hàng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Base Year
- Comps
- Compound Annual Growth Rate – CAGR
- P/E 10 Ratio
- Accounting Ratio
- Return On Capital Employed – ROCE
- Năm Gốc, Năm Cơ Sở tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Base Year là gì? (hay Năm Gốc, Năm Cơ Sở nghĩa là gì?) Định nghĩa Base Year là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Base Year / Năm Gốc, Năm Cơ Sở. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục