Danh sách

Turnkey Solution

Turnkey Solution là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Turnkey Solution/giải pháp chìa khóa trao tay trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản

Three-Year Rule

Three-Year Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Three-Year Rule/Ba Năm Rule trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Testamentary Will

Testamentary Will là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Testamentary Will/di chúc Will trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Taxable Estate

Taxable Estate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Taxable Estate/chịu thuế động sản trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Subjective Theory of Value

Subjective Theory of Value là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Subjective Theory of Value/Lý thuyết chủ quan của giá trị gia tăng trong Quản lý tài sản - Tài sản

Step-Up in Basis

Step-Up in Basis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Step-Up in Basis/Step-Up trong Cơ sở trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Special Needs Trust

Special Needs Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Needs Trust/Nhu cầu đặc biệt tin tưởng trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Special Power of Attorney

Special Power of Attorney là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Power of Attorney/Sức mạnh đặc biệt của luật sư trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Sotheby’s

Sotheby's là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Sotheby's/Sotheby trong Quản lý tài sản - Tài sản

Selling out of Trust

Selling out of Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Selling out of Trust/Bán ra of Trust trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Smart Traveler Enrollment Program

Smart Traveler Enrollment Program là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Smart Traveler Enrollment Program/Chương trình tuyển sinh du lịch thông minh trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản

Settlor Defined Legally

Settlor Defined Legally là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Settlor Defined Legally/Ủy thác Defined hợp pháp trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

See-Through Trust

See-Through Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng See-Through Trust/See-Qua Tín trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Secondary Beneficiary

Secondary Beneficiary là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Secondary Beneficiary/Người thụ hưởng thứ cấp trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Sandwich Generation

Sandwich Generation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Sandwich Generation/Sandwich hệ trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản

Risk Averse

Risk Averse là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Risk Averse/sợ rủi ro trong Quản lý tài sản - Tài sản

Understanding Revocable Beneficiary

Understanding Revocable Beneficiary là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Understanding Revocable Beneficiary/Người thụ hưởng có thể hủy ngang Hiểu trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Revocable Trust

Revocable Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Revocable Trust/ủy thác hủy bỏ trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản

Reverse Culture Shock

Reverse Culture Shock là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reverse Culture Shock/Đảo ngược Culture Shock trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản

Reverse Morris Trust

Reverse Morris Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reverse Morris Trust/Đảo ngược Morris ủy thác trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản