Trang chủ 2019
Danh sách
Turnkey Solution
Turnkey Solution là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Turnkey Solution/giải pháp chìa khóa trao tay trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản
Three-Year Rule
Three-Year Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Three-Year Rule/Ba Năm Rule trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Testamentary Will
Testamentary Will là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Testamentary Will/di chúc Will trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Taxable Estate
Taxable Estate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Taxable Estate/chịu thuế động sản trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Subjective Theory of Value
Subjective Theory of Value là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Subjective Theory of Value/Lý thuyết chủ quan của giá trị gia tăng trong Quản lý tài sản - Tài sản
Step-Up in Basis
Step-Up in Basis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Step-Up in Basis/Step-Up trong Cơ sở trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Special Needs Trust
Special Needs Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Needs Trust/Nhu cầu đặc biệt tin tưởng trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Special Power of Attorney
Special Power of Attorney là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Power of Attorney/Sức mạnh đặc biệt của luật sư trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Sotheby’s
Sotheby's là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Sotheby's/Sotheby trong Quản lý tài sản - Tài sản
Selling out of Trust
Selling out of Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Selling out of Trust/Bán ra of Trust trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Smart Traveler Enrollment Program
Smart Traveler Enrollment Program là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Smart Traveler Enrollment Program/Chương trình tuyển sinh du lịch thông minh trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản
Settlor Defined Legally
Settlor Defined Legally là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Settlor Defined Legally/Ủy thác Defined hợp pháp trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
See-Through Trust
See-Through Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng See-Through Trust/See-Qua Tín trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Secondary Beneficiary
Secondary Beneficiary là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Secondary Beneficiary/Người thụ hưởng thứ cấp trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Sandwich Generation
Sandwich Generation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Sandwich Generation/Sandwich hệ trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản
Risk Averse
Risk Averse là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Risk Averse/sợ rủi ro trong Quản lý tài sản - Tài sản
Understanding Revocable Beneficiary
Understanding Revocable Beneficiary là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Understanding Revocable Beneficiary/Người thụ hưởng có thể hủy ngang Hiểu trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Revocable Trust
Revocable Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Revocable Trust/ủy thác hủy bỏ trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản
Reverse Culture Shock
Reverse Culture Shock là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reverse Culture Shock/Đảo ngược Culture Shock trong Lời khuyên phong cách sống - Tài sản
Reverse Morris Trust
Reverse Morris Trust là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reverse Morris Trust/Đảo ngược Morris ủy thác trong Kế hoạch ủy thác & tài sản - Tài sản