Danh sách

Multi-currency Note Facility

Multi-currency Note Facility là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Multi-currency Note Facility/Đa tiền tệ Note sở trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Maturity Mismatch

Maturity Mismatch là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Maturity Mismatch/kỳ hạn thanh toán không phù hợp trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Matched Book

Matched Book là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Matched Book/phù hợp Book trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Man-Year

Man-Year là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Man-Year/Man-Năm trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Marginal Cost Of Funds

Marginal Cost Of Funds là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Marginal Cost Of Funds/Chi phí cận biên của Quỹ trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Loss Leader Strategy

Loss Leader Strategy là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Loss Leader Strategy/Chiến lược lãnh đạo mất trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Licensing Revenue

Licensing Revenue là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Licensing Revenue/Doanh thu Licensing trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Levered Free Cash Flow (LFCF)

Levered Free Cash Flow (LFCF) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Levered Free Cash Flow (LFCF)/Sử dụng vốn vay Free Cash Flow (LFCF) trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

London InterBank Offered Rate (LIBOR)

London InterBank Offered Rate (LIBOR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng London InterBank Offered Rate (LIBOR)/London Interbank Offered Rate (LIBOR) trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Leveraged Buyback

Leveraged Buyback là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Leveraged Buyback/Mua lại đòn bẩy trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Leveraged Recapitalization

Leveraged Recapitalization là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Leveraged Recapitalization/tái cơ cấu vốn thừa hưởng trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Letter of Intent (LOI)

Letter of Intent (LOI) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Letter of Intent (LOI)/Letter of Intent (LOI) trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Lean Enterprise

Lean Enterprise là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Lean Enterprise/nạc Enterprise trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Junior Capital Pool (JCP)

Junior Capital Pool (JCP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Junior Capital Pool (JCP)/Junior Capital Pool (JCP) trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Defining Inventory Financing

Defining Inventory Financing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Defining Inventory Financing/Xác định tài chính Inventory trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Interest Rate Gap Definition

Interest Rate Gap Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Interest Rate Gap Definition/Lãi Gap Definition trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Incremental Analysis

Incremental Analysis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Incremental Analysis/Phân tích gia tăng trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Implicit Cost

Implicit Cost là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Implicit Cost/Giá trị ẩn trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Imprest

Imprest là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Imprest/sự cho tiền mượn trước trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Imputed Value Defined

Imputed Value Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Imputed Value Defined/Giá trị quy gán Defined trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán