Danh sách

Reinsurance Sidecar

Reinsurance Sidecar là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reinsurance Sidecar/Tái bảo hiểm Sidecar trong Bảo hiểm doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Reinsurer

Reinsurer là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reinsurer/tái bảo hiểm trong Bảo hiểm doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Reimbursement

Reimbursement là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reimbursement/Hoàn trả trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Reinstatement Clause

Reinstatement Clause là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reinstatement Clause/Phục hồi khoản trong Bảo hiểm doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Red Ink

Red Ink là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Red Ink/Red Ink trong Kế toán - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Red

Red là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Red/đỏ trong Kế toán - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Recovery Rate

Recovery Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Recovery Rate/Tỷ lệ thu hồi trong Nợ - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Recurring Revenue

Recurring Revenue là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Recurring Revenue/Doanh thu theo định kỳ trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Reciprocal Insurance Exchange

Reciprocal Insurance Exchange là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Reciprocal Insurance Exchange/Trao đổi bảo hiểm tương hỗ trong Bảo hiểm doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Receivership

Receivership là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Receivership/receivership trong Nợ - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Recapture Provision

Recapture Provision là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Recapture Provision/chiếm lại Cung cấp trong Bảo hiểm doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Receivables

Receivables là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Receivables/Các khoản phải thu trong Kế toán - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Receivables Turnover Ratio

Receivables Turnover Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Receivables Turnover Ratio/Tỷ lệ doanh thu thu trong Chỉ số tài chính - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Real Asset

Real Asset là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Real Asset/Asset thực trong Phân tích tài chính - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Rate of Return – RoR

Rate of Return – RoR là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Rate of Return – RoR/Tỷ lệ Return - ROR trong Chỉ số tài chính - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Ratio Analysis

Ratio Analysis là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ratio Analysis/Phân tích tỷ lệ trong Chỉ số tài chính - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Retained Cash Flow (RCP)

Retained Cash Flow (RCP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Retained Cash Flow (RCP)/Giữ Cash Flow (RCP) trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Rate On Line

Rate On Line là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Rate On Line/Tỷ lệ On Line trong Bảo hiểm doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Ratable Accrual Method

Ratable Accrual Method là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ratable Accrual Method/Có thể đánh giá Accrual Phương pháp trong Kế toán - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Rationalization

Rationalization là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Rationalization/sự hợp lý trong Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán