Danh sách

Poop

Poop là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Poop/phần sau lái tàu trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Portable Alpha

Portable Alpha là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Portable Alpha/di Alpha trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Post-Modern Portfolio Theory (PMPT)

Post-Modern Portfolio Theory (PMPT) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Post-Modern Portfolio Theory (PMPT)/Post-Modern Portfolio Theory (PMPT) trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Permutation

Permutation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Permutation/sự hoán vị trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Paper Millionaire

Paper Millionaire là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Paper Millionaire/giấy Millionaire trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Overweight

Overweight là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Overweight/Thừa cân trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Overlay

Overlay là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Overlay/phủ trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Nova/Ursa Ratio

Nova/Ursa Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Nova/Ursa Ratio/Tỷ lệ Nova / Ursa trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Net Short

Net Short là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Net Short/net ngắn trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition

Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition/Internal Rate ròng Return - IRR Definition Net trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Nervous Nellie

Nervous Nellie là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Nervous Nellie/thần kinh Nellie trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Multi-Discipline Account

Multi-Discipline Account là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Multi-Discipline Account/Tài khoản Multi-Kỷ luật trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Modern Portfolio Theory (MPT)

Modern Portfolio Theory (MPT) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Modern Portfolio Theory (MPT)/Lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại (MPT) trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Modified Dietz Method

Modified Dietz Method là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Modified Dietz Method/Sửa đổi Phương pháp Dietz trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Micro-Hedge

Micro-Hedge là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Micro-Hedge/Micro-Hedge trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Mean Return

Mean Return là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mean Return/nghĩa Return trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Maximum Drawdown (MDD)

Maximum Drawdown (MDD) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Maximum Drawdown (MDD)/Rút vốn tối đa (MDD) trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Martingale System

Martingale System là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Martingale System/Hệ thống martingale trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Mark-To-Model

Mark-To-Model là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mark-To-Model/Mark-To-Mẫu trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Markowitz Efficient Set

Markowitz Efficient Set là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Markowitz Efficient Set/Markowitz Set hiệu quả trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư