Portable Alpha

    Portable Alpha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Portable Alpha - Definition Portable Alpha - Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt di Alpha
    Chủ đề Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư

    Định nghĩa - Khái niệm

    Portable Alpha là gì?

    Di alpha là một chiến lược mà các nhà quản lý danh mục đầu tư alpha tách rời khỏi beta bằng cách đầu tư vào các chứng khoán mà không phải là trong chỉ số thị trường mà từ đó phiên bản beta của họ có nguồn gốc. Alpha là sự trở lại đạt được vượt trội so với sự trở lại thị trường (beta) không chấp nhận rủi ro hơn. Trong thuật ngữ đơn giản, alpha di động là một chiến lược liên quan đến việc đầu tư vào các khu vực có ít hay không có mối tương quan với thị trường.

    • Portable Alpha là di Alpha.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Portable Alpha nghĩa là di Alpha.

    Chỉ số alpha của cổ phiếu hay tài sản khác là lợi tức lịch sử của nó trên một chỉ số thị trường rộng hơn hoặc một điểm chuẩn ngành khác mà nó được so sánh với.

    Beta của một tài sản là tính biến động hay mức độ rủi ro của nó so với điểm chuẩn. Nó đo lường mức độ di chuyển của giá tài sản theo thị trường, không độc lập.

    Lựa chọn tài sản cho phiên bản beta là một chiến lược quan trọng trong quản lý danh mục đầu tư. Đây đôi khi được gọi là lợi nhuận thụ động. Cổ phiếu hay quỹ được chọn bởi vì hệ số beta của nó cho thấy nó sẽ khớp với lợi nhuận của điểm chuẩn.

    Alpha của cổ phiếu hay tài sản khác là lợi tức của nó vượt quá điểm chuẩn mà nó có thể được so sánh. Phiên bản beta của nó là thước đo mức độ biến động của nó theo thời gian so với cùng một điểm chuẩn. Portable alpha là một chiến lược được thiết kế để thêm lợi nhuận alpha mà không gây rủi ro cho bản beta tổng thể của danh mục đầu tư.

    Definition: Portable alpha is a strategy in which portfolio managers separate alpha from beta by investing in securities that are not in the market index from which their beta is derived. Alpha is the return achieved over and above the market return (beta) without taking on more risk. In simple terms, portable alpha is a strategy that involves investing in areas that have little to no correlation with the market.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Portable Alpha

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư Portable Alpha là gì? (hay di Alpha nghĩa là gì?) Định nghĩa Portable Alpha là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Portable Alpha / di Alpha. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây