Danh sách

Non-Recourse Finance

Non-Recourse Finance là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Recourse Finance/Không truy đòi Tài chính trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Non-Recourse Sale

Non-Recourse Sale là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Recourse Sale/Không truy đòi bán trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Non-Notification Loan

Non-Notification Loan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Notification Loan/Vay phi Notification trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Nonaccrual Loan Definition

Nonaccrual Loan Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Nonaccrual Loan Definition/Định nghĩa vay Nonaccrual trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Non-Amortizing Loan

Non-Amortizing Loan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Amortizing Loan/Không trả dần tiền vay trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Ninety-Day Savings Account

Ninety-Day Savings Account là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ninety-Day Savings Account/Chín mươi ngày Tài khoản tiết kiệm trong Tài khoản tiết kiệm - Ngân hàng

NINJA Loan Definition

NINJA Loan Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng NINJA Loan Definition/NINJA vay Definition trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Negative Float

Negative Float là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Negative Float/phao tiêu cực trong Tài khoản giao dịch - Ngân hàng

Negatively Amortizing Loan

Negatively Amortizing Loan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Negatively Amortizing Loan/Tiêu cực trả dần tiền vay trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Negative Pledge Clause

Negative Pledge Clause là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Negative Pledge Clause/Khoản cầm cố tiêu cực trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Negative Amortization

Negative Amortization là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Negative Amortization/tiêu cực Khấu hao trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Net Advantage to Leasing (NAL)

Net Advantage to Leasing (NAL) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Net Advantage to Leasing (NAL)/Advantage ròng thuê (NAL) trong Cho vay mua xe - Ngân hàng

Negotiable Certificate Of Deposit (NCD)

Negotiable Certificate Of Deposit (NCD) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Negotiable Certificate Of Deposit (NCD)/Thỏa thuận chứng chỉ tiền gửi (NCD) trong Chứng chỉ tiền gửi (CDs) - Ngân hàng

Money-at-Call

Money-at-Call là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Money-at-Call/Money-at-Gọi trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Money Market Account

Money Market Account là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Money Market Account/Tiền đi chợ trong Tài khoản thị trường tiền tệ - Ngân hàng

Money Market Yield

Money Market Yield là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Money Market Yield/Thị Trường Tiền Tệ Năng suất trong Tài khoản thị trường tiền tệ - Ngân hàng

Money Market Account Xtra (MMAX)

Money Market Account Xtra (MMAX) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Money Market Account Xtra (MMAX)/Tiền Xtra Tài khoản thị trường (MMAX) trong Tài khoản thị trường tiền tệ - Ngân hàng

Member Payment Dependent Note

Member Payment Dependent Note là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Member Payment Dependent Note/Thành viên thanh toán phụ thuộc Note trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Margin Loan Availability

Margin Loan Availability là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Margin Loan Availability/Margin vay Availability trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Loss Given Default (LGD)

Loss Given Default (LGD) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Loss Given Default (LGD)/Mất Với ​​Mặc định (LGD) trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng