Danh sách

Activities of Daily Living – ADL

Activities of Daily Living - ADL là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Activities of Daily Living - ADL / Sinh Hoạt Hằng Ngày trong Kinh tế -

After-Acquired Clause

After-Acquired Clause là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Acquired Clause / Điều Khoản Sau Mua trong Kinh tế -

Alternative Order

Alternative Order là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Alternative Order / Lệnh Thay Thế trong Kinh tế -

Affiliated Person

Affiliated Person là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Affiliated Person / Người Có Liên Quan trong Kinh tế -

Advocacy Advertising

Advocacy Advertising là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Advocacy Advertising / Quảng Cáo Tuyên Truyền trong Kinh tế -

Advertising-To-Sales Ratio

Advertising-To-Sales Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Advertising-To-Sales Ratio / Tỷ Lệ Quảng Cáo Trên Doanh Thu trong Kinh tế -

Actively Managed ETF

Actively Managed ETF là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Actively Managed ETF / Quỹ Hoán Đổi Danh Mục (ETF) Được Quản Lý Chủ Động trong Kinh tế -

Alligator Property

Alligator Property là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Alligator Property / Tài sản Alligator trong Kinh tế -

Allied Member

Allied Member là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Allied Member / Thành Viên Đồng Minh trong Kinh tế -

Advisor Account

Advisor Account là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Advisor Account / Tài Khoản Đầu Tư Cố Vấn trong Kinh tế -

ACNielsen

ACNielsen là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng ACNielsen / Công Ty ACNielsen trong Kinh tế -

After Reimbursement Expense Ratio

After Reimbursement Expense Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After Reimbursement Expense Ratio / Hệ Số Chi Phí Sau Bồi Hoàn trong Kinh tế -

AC-DC Option

AC-DC Option là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng AC-DC Option / Quyền Chọn AC-DC trong Kinh tế -

Add-On Sale

Add-On Sale là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Add-On Sale / Bán Hàng Bổ Sung trong Kinh tế -

Accumulative Swing Index – ASI

Accumulative Swing Index - ASI là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Accumulative Swing Index - ASI / Chỉ Số Giá Giao Động Tích Lũy - ASI trong Kinh tế -

Actuarial Risk

Actuarial Risk là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Actuarial Risk / Rủi Ro Trong Định Phí Bảo Hiểm trong Kinh tế -

Accredited Asset Management Specialist – AAMS

Accredited Asset Management Specialist - AAMS là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Accredited Asset Management Specialist - AAMS / Chuyên Gia Quản Lý Tài Sản Được Công Nhận - AAMS trong Kinh tế -

After-Acquired Collateral

After-Acquired Collateral là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Acquired Collateral / Tài Sản Thế Chấp Sau Khi Vay trong Kinh tế -

After The Bell

After The Bell là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After The Bell / Thị Trường Sau Khi Đóng Cửa trong Kinh tế -

After-Hours Market Close

After-Hours Market Close là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng After-Hours Market Close / Thị Trường Sau Giờ Đóng Cửa trong Kinh tế -