Danh sách

High Close

High Close là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng High Close/Đóng cao trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Hard-To-Borrow List

Hard-To-Borrow List là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hard-To-Borrow List/Hard-To-Mượn Danh sách trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Greater Fool Theory

Greater Fool Theory là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Greater Fool Theory/Lý thuyết Cá Greater trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Fully Diluted Shares

Fully Diluted Shares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fully Diluted Shares/Cổ phiếu đầy đủ khi pha loãng trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Freeze Out

Freeze Out là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Freeze Out/Freeze Out trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Float Shrink

Float Shrink là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Float Shrink/float Shrink trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Flipper

Flipper là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Flipper/cái kỳ của cá trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Fast Market Rule

Fast Market Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fast Market Rule/Rule nhanh thị trường trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Ex-Rights

Ex-Rights là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ex-Rights/Ex-Quyền trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Equity Fund

Equity Fund là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Equity Fund/Quỹ đầu tư trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Equity Market Neutral

Equity Market Neutral là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Equity Market Neutral/Thị trường chứng khoán Neutral trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Easy-To-Borrow List

Easy-To-Borrow List là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Easy-To-Borrow List/Easy-To-Mượn Danh sách trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Deposit/Withdrawal At Custodian (DWAC)

Deposit/Withdrawal At Custodian (DWAC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Deposit/Withdrawal At Custodian (DWAC)/Tiền đặt cọc / Rút Tại giám sát (DWAC) trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Dogs of the Dow

Dogs of the Dow là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Dogs of the Dow/Chó của Dow trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Diffusion Index

Diffusion Index là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Diffusion Index/khuếch tán Index trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Distribution Stock

Distribution Stock là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Distribution Stock/phân phối Cổ trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Display Book

Display Book là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Display Book/Sách hiển thị trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Decentralized Dark Pool Trading Platforms

Decentralized Dark Pool Trading Platforms là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Decentralized Dark Pool Trading Platforms/Nền tảng phân cấp tối Pool Thương mại trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Decimal Trading

Decimal Trading là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Decimal Trading/Decimal Thương mại trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Cushion Theory

Cushion Theory là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Cushion Theory/Lý thuyết cushion trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán