Danh sách

Miami Stock Exchange

Miami Stock Exchange là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Miami Stock Exchange/Giao dịch chứng khoán Miami trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

May Day

May Day là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng May Day/May Day trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Mandatorily Redeemable Shares

Mandatorily Redeemable Shares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mandatorily Redeemable Shares/Cổ phiếu cách bắt buộc hoàn lại trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Lot (Securities Trading)

Lot (Securities Trading) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Lot (Securities Trading)/Lô (Giao dịch Chứng khoán) trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Long/Short Equity

Long/Short Equity là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Long/Short Equity/Long / Vốn chủ sở hữu Ngắn trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Large Cap (Big Cap)

Large Cap (Big Cap) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Large Cap (Big Cap)/Cap Lớn (Big Cap) trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

KBW Bank Index

KBW Bank Index là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng KBW Bank Index/KBW Bank Index trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Jesse L. Livermore

Jesse L. Livermore là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Jesse L. Livermore/Jesse L. Livermore trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

January Effect

January Effect là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng January Effect/Tháng Một Hiệu lực thi hành trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Issued Shares

Issued Shares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Issued Shares/Cổ phiếu phát hành trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

In the Penalty Box

In the Penalty Box là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng In the Penalty Box/Trong khung thành trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Insider Trading

Insider Trading là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Insider Trading/Insider Trading trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

If-Converted Method

If-Converted Method là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng If-Converted Method/If-Chuyển Đổi Phương pháp trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

The Hindenburg Omen

The Hindenburg Omen là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Hindenburg Omen/Các Hindenburg Omen trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

High Close

High Close là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng High Close/Đóng cao trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Hard-To-Borrow List

Hard-To-Borrow List là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hard-To-Borrow List/Hard-To-Mượn Danh sách trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Greater Fool Theory

Greater Fool Theory là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Greater Fool Theory/Lý thuyết Cá Greater trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Fully Diluted Shares

Fully Diluted Shares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fully Diluted Shares/Cổ phiếu đầy đủ khi pha loãng trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Freeze Out

Freeze Out là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Freeze Out/Freeze Out trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán

Float Shrink

Float Shrink là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Float Shrink/float Shrink trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán