Trang chủ 2019
Danh sách
Miami Stock Exchange
Miami Stock Exchange là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Miami Stock Exchange/Giao dịch chứng khoán Miami trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
May Day
May Day là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng May Day/May Day trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Mandatorily Redeemable Shares
Mandatorily Redeemable Shares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mandatorily Redeemable Shares/Cổ phiếu cách bắt buộc hoàn lại trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Lot (Securities Trading)
Lot (Securities Trading) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Lot (Securities Trading)/Lô (Giao dịch Chứng khoán) trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Long/Short Equity
Long/Short Equity là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Long/Short Equity/Long / Vốn chủ sở hữu Ngắn trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Large Cap (Big Cap)
Large Cap (Big Cap) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Large Cap (Big Cap)/Cap Lớn (Big Cap) trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
KBW Bank Index
KBW Bank Index là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng KBW Bank Index/KBW Bank Index trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Jesse L. Livermore
Jesse L. Livermore là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Jesse L. Livermore/Jesse L. Livermore trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
January Effect
January Effect là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng January Effect/Tháng Một Hiệu lực thi hành trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Issued Shares
Issued Shares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Issued Shares/Cổ phiếu phát hành trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
In the Penalty Box
In the Penalty Box là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng In the Penalty Box/Trong khung thành trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Insider Trading
Insider Trading là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Insider Trading/Insider Trading trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
If-Converted Method
If-Converted Method là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng If-Converted Method/If-Chuyển Đổi Phương pháp trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
The Hindenburg Omen
The Hindenburg Omen là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Hindenburg Omen/Các Hindenburg Omen trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
High Close
High Close là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng High Close/Đóng cao trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Hard-To-Borrow List
Hard-To-Borrow List là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hard-To-Borrow List/Hard-To-Mượn Danh sách trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Greater Fool Theory
Greater Fool Theory là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Greater Fool Theory/Lý thuyết Cá Greater trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Fully Diluted Shares
Fully Diluted Shares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fully Diluted Shares/Cổ phiếu đầy đủ khi pha loãng trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Freeze Out
Freeze Out là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Freeze Out/Freeze Out trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán
Float Shrink
Float Shrink là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Float Shrink/float Shrink trong Chiến lược đầu tư chứng khoán - Chứng khoán