Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Project Finance |
Tiếng Việt | Dự án tài chính |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ |
Định nghĩa - Khái niệm
Project Finance là gì?
Tài chính dự án là nguồn vốn (tài chính) của cơ sở hạ tầng dài hạn, các dự án công nghiệp, và các dịch vụ công cộng sử dụng một tổ chức phi tin tưởng hoặc cơ cấu tài chính tin tưởng hạn chế. Nợ và vốn chủ sở hữu sử dụng để tài trợ cho dự án được trả lại từ dòng tiền được tạo ra bởi dự án.
- Project Finance là Dự án tài chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ.
Ý nghĩa - Giải thích
Project Finance nghĩa là Dự án tài chính.
Tài trợ dự án là một cấu trúc cho vay chủ yếu dựa vào dòng tiền để trả nợ của dự án, với tài sản, quyền và lợi ích của dự án được giữ làm tài sản thế chấp thứ cấp. Tài chính dự án đặc biệt hấp dẫn đối với khu vực tư nhân bởi vì các công ty có thể tài trợ cho các dự án lớn ngoài bảng cân đối.
Definition: Project finance is the funding (financing) of long-term infrastructure, industrial projects, and public services using a non-recourse or limited recourse financial structure. The debt and equity used to finance the project are paid back from the cash flow generated by the project.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Project Finance
- Non-Recourse Debt
- Structured Finance
- Recourse
- Subordinated Debt Definition
- Mezzanine Financing
- What You Should Know About Non-Recourse Debt
- Reading Into Non-Recourse Finance
- Defeasance Contract Provision
- Recourse Loan Definition
- Asset Financing
- What Is Limited Recourse Debt?
- Dự án tài chính tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ Project Finance là gì? (hay Dự án tài chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Project Finance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Project Finance / Dự án tài chính. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục